BE BY in Vietnamese translation

[biː bai]
[biː bai]
là do
be due
is caused by
be attributed to
are attributable
reason is
là bằng cách
that by
be by
là bởi
be because
rather by
được bằng
by
be equal
be achieved by
get with
earned through
be obtained with
gained through
drivable with
earned a degree in
be bởi
bởi một
by one
by some
by another
by a single
by several
by a piece
by either
by someone
by a certain
in part by

Examples of using Be by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it would be by the Musin Society.
hẳn là do Hội Musin.
child lots to drink; this may be by giving special rehydration drinks.
điều này có thể là bằng cách cho uống bù nước đặc biệt.
also can be by air freight if there is a need.
cũng có thể là do vận chuyển nếu có nhu cầu.
Yes, you love you partner, but we all need a little space to refresh and be by ourselves.
Có, bạn thích đối tác của bạn, nhưng tất cả chúng ta cần một ít không gian để làm mới và là do chính chúng ta.
Airport transfers to your resort island can be by boat, seaplane or a domestic flight, depending on the distance.
Chuyển từ sân bay đến hòn đảo nghỉ mát của bạn hoặc là bằng thuyền, thủy phi cơ hoặc chuyến bay nội địa, tùy thuộc vào khoảng cách.
Live streaming on YouTube would be by content creators and hence these videos
Live streaming trên YouTube sẽ là của người sáng tạo nội dung
It can only be by realizing and experiencing Christ as everything to us.
Điều ấy chỉ có thể có được bằng cách ý thức và kinh nghiệm Đấng Christ là mọi sự đối với chúng ta.
The illustrations may be by well-known artists, pictures may be photographs
Các hình minh họa có thể là của các nghệ sĩ nổi tiếng,
And she said,"It has to be by means not known to medical science.
Và bà ấy đáp:" Chắc là bằng những cách mà y học chưa biết tới".
However, a faster way to access the information can be by Internet.
Tuy nhiên, một cách nhanh hơn để có thể truy cập những thông tin đó là bằng Internet.
His main mission is to save ESPers who are mistreated by humans, even if that be by force.
Nhiệm vụ chính của ông để tiết kiệm Esper đã ngược đãi bởi con người, ngay cả khi đó là bằng vũ lực.
The method of healing for this ray would be by faith and prayer.
Xem Chi tiếtCác phương pháp chữa bệnh đối với cung này sẽ là bằng đức tin và lời cầu nguyện.
The characteristic method of approaching the great Quest on this ray would be by sheer force of will.
Phương pháp đặc trưng của việc tiếp cận sự tìm kiếm vĩ đại trên cung này sẽ là bằng mãnh lực tuyệt đối của ý chí.
I promise thee that on this night, ye shall be by my side.
Ta hứa với các ngươi rằng Chỉ trong đêm nay thôi Các ngươi sẽ được đến bên ta.
His main mission is to save ESPers who are mistreated by humans, even if that be by force.
Nhiệm vụ chính của anh cứu những con người bị ngược đãi bởi con người, ngay cả khi đó là bằng vũ lực.
If there be any truer message of a man than by what he does, it must be by what he gives.
Nếu có thước đo nào chính xác về con người hơn là qua điều anh ta làm, thì đó là qua điều anh ta cho đi.
If there be any truer measure of a man than by what he does, it must be by what he gives.
Nếu có thước đo nào chính xác về con người hơn là qua điều anh ta làm, thì đó là qua điều anh ta cho đi.
After much careful research, I knew my first tattoo had to be by someone incredibly talented.
Sau nhiều lần suy nghĩ cẩn thận, tôi biết hình xăm đầu tiên của mình phải là của một người vô cùng tài năng.
it will probably be by Q2.
có lẽ nó sẽ là vào quý 2.".
you will be by the end!
bạn sẽ được vào cuối!
Results: 100, Time: 0.1105

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese