BECAUSE IT DOESN'T HAVE in Vietnamese translation

[bi'kɒz it 'dʌznt hæv]
[bi'kɒz it 'dʌznt hæv]
vì nó không có
because it has no
as it does not have
because it's not

Examples of using Because it doesn't have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The V35 ThinQ does not have the"New Second Screen" that's on the G7 ThinQ- and that's because it doesn't have the notch.
Không những thế, ThinQ V35 ko với" Màn hình thứ 2 mới" mang trên GQ ThinQ- và Đó là bởi vì nó ko có điểm thu hút.
The Taurus can have a higher level of self-esteem because it doesn't have anything to prove.
Kim Ngưu thể lòng tự trọng cao hơn bởi vì nó không có gì để chứng minh.
But now, the guy who is in charge of things like licenses is promising to punish Uber because it doesn't have a….
Nhưng bây giờ, gã phụ trách những thứ như giấy phép hứa hẹn sẽ trừng phạt Uber bởi vì nó không có….
phone in the world, and it doesn't appeal to business customers because it doesn't have a keyboard.”.
nó không hấp dẫn khách hàng doanh nghiệp bởi vì nó không có bàn phím.
Google has tried many things on messaging, but it has largely failed because it doesn't have a ramp to users.
Google đã thử rất nhiều cách để phát triển phần nhắn tin của mình, nhưng phần lớn là thất bại bởi không có quá nhiều người dùng.
Ripple is considered a bit of an oddity among cryptocurrencies because it doesn't have its own public blockchain.
Ripple thì xem như là một sự khác biệt trong số các đồng tiền kỹ thuật số bởi vì nó không có blockhain công cộng riêng của mình.
At the end of the day, humankind won't abandon the liberal story, because it doesn't have any alternative.
Đến cuối cùng, loài người rồi sẽ chẳng từ bỏ câu chuyện tự do, vì đâu còn lựa chọn nào khác.
If an operation has LOW gas, then the miners won't even pick it up because it doesn't have enough gas to finish computation.
Nếu một hoạt động gas THẤP, sau đó các thợ mỏ thậm chí sẽ không nhận  bởi vì nó không có đủ gas để hoàn thành quá trình tính toán.
There must be something wrong with my phone, because it doesn't have your number in it!.
Điện thoại của em chắc chắn vấn đề rồi anh ạ, bởi vì nó không có số điện thoại của anh trong đó!
The power is very unstable maybe because it doesn't have its possessor.
Nguồn sức mạnh rất thể sẽ không ổn định bởi nó không có người sở hữu.
A“pure” 64-bit edition of Linux wouldn't be able to run 32-bit applications because it doesn't have the appropriate libraries.
Một hệ điều hành Linux 64 bit nguyên bản sẽ không thể chạy ứng dụng 32 bit do nó không có các thư viện thích hợp.
The Netherlands isn't the first country to close jails because it doesn't have enough criminals.
Hà Lan không phải là quốc gia đầu tiên đóng cửa nhà tù vì không có đủ tội phạm.
Social media sharing does not play a big part in this matter, because it doesn't have an effect on search engine results.
Chia sẻ truyền thông xã hội không đóng vai trò quan trọng trong vấn đề này, bởi vì nó không có ảnh hưởng đến kết quả của công cụ tìm kiếm.
Damaged cartilage can't repair itself because it doesn't have any blood vessels.
Sụn bị hỏng sẽ không thể tự phục hồi được vì không có chứa mạch máu.
Your body is trying to conserve as much energy as possible because it doesn't have a lot of extra calories anymore.
Cơ thể bạn đang cố gắng tiết kiệm càng nhiều năng lượng càng tốt vì nó không còn nhiều calo nữa.
Lime Soda” Indian style will be a perfect alternative because it doesn't have extra sugar and contains only 106 cal in 9 fl oz.
Thay thế:“ Lime Soda” phong cách Ấn Độ sẽ là một lựa chọn hoàn hảo bởi vì nó không có thêm đường và chỉ chứa 106 calo trong 9 fl oz.
calling it the“most expensive phone in the world and it doesn't appeal to business customers because it doesn't have a keyboard.”.
không hấp dẫn với người dùng doanh nhân vì nó không có bàn phím.".
light-years away from Earth, is called a"red and dead" galaxy because it doesn't have enough fuel to produce new stars.
thiên hà" đỏ chết" vì nó không có đủ nhiên liệu để tạo ra những ngôi sao mới.
well be zero and it cannot even be considered a true currency because it doesn't have an associated interest rate.
thậm chí không thể coi đó là đồng tiền thực vì nó không có lãi suất liên quan.
The U.S. doesn't need negative interest rates, because it doesn't have the EU's problems but it does have other problems unique to the U.S. dollar that could spell disaster if negative rates were enforced.
Hoa Kỳ không cần lãi suất âm, bởi vì nó không có vấn đề của EU nhưng nó có những vấn đề khác đối với đồng đô la Mỹ thể gây ra thảm họa nếu tỷ lệ âm được thi hành.
Results: 63, Time: 0.0395

Because it doesn't have in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese