BECAUSE IT GIVES in Vietnamese translation

[bi'kɒz it givz]
[bi'kɒz it givz]
bởi vì nó mang lại cho
because it gives
vì nó cung cấp cho
as it gives
vì nó mang đến cho
because it gives
bởi nó cho
because it gives
because it allows
vì nó giúp
because it helps
because it makes
because it allows
because it keeps
because it enables
because it gives
as it aids
since it assists
because it saves
bởi vì nó ban cho người ta
because it gives
vì nó đem lại
because it gives
because it offered
since it brings
because it provides

Examples of using Because it gives in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lose five pounds" is a better goal than"Lose some weight," because it gives you a clear idea of what success looks like.
Mục tiêu“ giảm 2kg” sẽ tốt hơn nhiều so với“ giảm cân”, bởi nó cho bạn thấy một ý tưởng rõ ràng về thành công.
Silence” is an unfortunate translation because it gives the impression that believing women were never to open their mouths in the assembly.
Sự yên lặng” là một từ dịch không thích hợp, vì nó đem lại ấn tượng là những người nữ tin Chúa không bao giờ được mở miệng trong buổi nhóm lại..
If Samsung gave its laptops half the amount of affection because it gives its telephones, the corporate would most likely fare better.
Nếu Samsung cho máy tính xách tay của mình một nửa số lượng tình yêu vì nó cung cấp cho điện thoại của mình, công ty có lẽ sẽ giá vé tốt hơn.
The reason online email marketing is effective is because it gives you the ability to nurture potential customers over time.
Lý do mà email marketing hiệu quả là vì nó mang đến cho bạn khả năng để nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng theo thời gian.
it is grace because it gives a man the only true life.”.
là ơn sủng bởi vì nó ban cho người ta sự sống duy nhất và chân thật.”.
Lose 5 kilograms” is a better goal than“lose some weight,” because it gives you a clear idea of what success looks like.
Mục tiêu“ giảm 2kg” sẽ tốt hơn nhiều so với“ giảm cân”, bởi nó cho bạn thấy một ý tưởng rõ ràng về thành công.
We can't deny that breakfast is the most significant mealtime of the day because it gives us the liveliness needed to work throughout the day.
Không thể phủ nhận bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày vì nó cung cấp cho chúng ta năng lượng cần thiết để làm việc suốt cả ngày.
Live blackjack is fun because it gives players an opportunity to communicate with each other.
Blackjack trực tiếp rất thú vị vì nó mang đến cho người chơi cơ hội tương tác với nhau.
it is grace because it gives a person the only true life.”.
là ơn sủng bởi vì nó ban cho người ta sự sống duy nhất và chân thật.”.
Lose fine pounds,' is a better goal than‘lose some weight,' because it gives you a clear idea of what success looks like.
Mục tiêu“ giảm 2kg” sẽ tốt hơn nhiều so với“ giảm cân”, bởi nó cho bạn thấy một ý tưởng rõ ràng về thành công.
This feature is considered a bit more advanced because it gives the user an option to explain why they have shared the item.
Tính năng này được coi là cao cấp hơn một chút vì nó cung cấp cho người dùng một tùy chọn để giải thích lý do tại sao họ đã chia sẻ mục này.
Personal selling and sales promotion can also be considered effective because it gives the consumers an option to grab a special offer.
Xúc tiến bán hàng và bán hàng cá nhân cũng có thể được coi là có hiệu quả vì nó mang đến cho người tiêu dùng tùy chọn ưu đãi đặc biệt.
We recommend using WordPress. org, because it gives you complete ownership of your website and freedom to control all its features.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng WordPress. org, vì nó cung cấp cho bạn quyền sở hữu hoàn toàn trang web và quyền tự do kiểm soát tất cả các tính năng của trang web.
It's advisable because it gives you time to rethink what you want to say to him.
Đó là khuyến khích vì nó cung cấp cho bạn thời gian để suy nghĩ lại những gì bạn muốn nói với anh ta.
I really like this question because it gives you a better idea of what is expected of you, by framing it in a new way.
Tôi thực sự thích câu hỏi này vì nó cho bạn ý tưởng tốt hơn về những gì được mong đợi ở bạn, bằng cách đóng khung theo một cách mới.
This method is helpful, because it gives you an impulse to start learning.
Cách này khá là hữu dụng, bởi vì nó đem đến cho bạn một động lực để học.
They will sleep in dormitories away from family because it gives them a chance to get on.
Họ sẽ ngủ trong ký túc xá cách xa gia đình bởi vì điều này mang lại cho họ cơ hội vươn lên.
If" holds a ton of power because it gives you the opportunity to break a situation down to its most basic terms by exploring hypothetical outcomes.
Nếu" là một từ có sức ảnh hưởng bởi nó mang lại cho bạn cơ hội phá vỡ tình huống xấu bằng cách đưa ra giả thuyết.
This experience is very important to me because it gives me the awareness and habit of active learning.
Trải nghiệm này rất quan trọng đối với tôi, bởi vì nó giúp tôi có được nhận thức và thói quen chủ động học tập.
Activists support DNS-over-HTTPS because it gives greater privacy to internet users in countries without a free internet.
Các nhà hoạt động hỗ trợ DNS- over- HTTPS vì nó mang lại sự riêng tư cao hơn cho người dùng internet ở các quốc gia không có internet miễn phí.
Results: 403, Time: 0.0612

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese