BEEN INVITED in Vietnamese translation

[biːn in'vaitid]
[biːn in'vaitid]
được mời
are invited
was offered
get invited
was asked
was called
được mời tham gia
are invited to join
are invited to participate
be invited to take part
get invited
was cast
was invited to attend
were invited to be part
be asked to join
be called upon to participate
have been invited
được mời tham dự
be invited to attend
been invited to participate
invited
was invited to join
were invited to take part
được mời đến dự
are invited to
got invited to
được gọi
is called
referred
called
is known
known
is invoked
dubbed
so-called
is named

Examples of using Been invited in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Zac has recently been invited to film music Fotlose but he refused
Mới đây Zac đã được mời tham gia bộ phim âm nhạc Fotlose
Victor is one of the vampires that have been invited on the main annual meeting of vampires.
Victor là một trong những ma cà rồng đã được mời tham gia vào các cuộc họp hàng năm chính yếu.
Albania had been invited to play in World Cup 1934,
Albania từng được mời tham dự World Cup 1934, tuy nhiên do những khó
The crime action thriller has been invited to the Cannes Film Festival, running from May 14 to 25, in the non-competitive Midnight Screening category.
Bộ phim ly kỳ hành động tội phạm này đã được mời tham dự Liên hoan phim Cannes, diễn ra từ ngày 14 đến 25/ 5, trong hạng mục Midnight Screening không tranh giải.
He has been invited to perform at major concert halls in North America and in Asia alongside other world-class artists.
Anh đã được mời tham gia biểu diễn tại những khán phòng hòa nhạc lớn của Bắc Mỹ cũng như Châu Á, bên cạnh những nghệ sĩ nổi tiếng hàng đầu thế giới.
Three well-known speakers have been invited to share their experiences at this seminar.
Ba thuyết trình viên nổi danh đã được mời đến dự để chia xẻ những kinh nghiệm của họ trong buổi hội nghị này.
Simultaneously, over 12 faculties of the university have been invited to work for other universities in the region and in the world.
Đồng thời, trên 12 giảng viên của Nhà trường cũng được mời tham gia công tác tại các trường đại học trong khu vực và trên thế giới.
Some 15,000 people have been invited to the arrival ceremony on the South Lawn.
Khoảng 15,000 người đã được mời tham dự lễ nghinh đón ngài tại Vườn Phía Nam.
I believe that on the first night I went to Gatsby's house I was one of the few guests that had actually been invited.
Đêm đầu tiên sang nhà Gatsby, tôi tin rằng tôi là một trong số khách ít ỏi đã thực sự được mời đến dự.
Eight players have been invited for the tournament, including professional players
Tám tuyển thủ đã được mời tham gia giải đấu, bao gồm cả
Situation: You have been invited to a certain event,
Tình hình: Bạn đã được mời tham dự một sự kiện nào đó,
To Gatsby s house I was one of the few guests who had actually been invited.
Đêm đầu tiên sang nhà Gatsby, tôi tin rằng tôi là một trong số khách ít ỏi đã thực sự được mời đến dự.
Xinhong has been invited by Fujian Government, Business Bureau to
Xinhong đã được mời tham gia do Chính phủ Phúc Kiến,
Russian state TV said no Russian official had been invited to the inauguration.
Đài truyền hình quốc gia Nga cho biết, không quan chức người Nga nào được mời tham dự lễ nhậm chức.
Wonder Woman has been invited to a fashion show and must choose a suitable dress.
Wonder Woman đã được mời tham gia trình diễn thời trang và phải chọn một chiếc váy phù hợp.
Mr Spicer said an"expanded" pool of journalists had been invited to the gaggle.
Ông Spicer nói việc một nhóm‘ mở rộng' các nhà báo đã được mời tham dự một cuộc họp không chính thức.
Middle school students have been invited for the first time to a camp known to produce the best Japanese tennis players.
Học sinh trung học đã được mời tham gia lần đầu tiên vào một trại nổi tiếng để sản xuất các cầu thủ quần vợt Nhật Bản tốt nhất.
With the love and dedication in music, Suboi has achieved outstanding achievements at international level, been invited in many musical events overseas.
Với tình yêu và sự cống hiến trong âm nhạc, Suboi đã đạt được những thành tựu xuất sắc ở thị trường quốc tế, được mời tham dự nhiều sự kiện âm nhạc ở nước ngoài.
Yes, if you have been invited to a Facebook Watch Party,
Có, nếu bạn đã được mời tham gia Facebook Watch Party,
Actor Lee Young-ae's first big screen project in 14 years,“Bring Me Home,” has been invited to the 44th Toronto International Film Festival.
Nữ diễn viên Lee Young Ae với dự án màn ảnh rộng đầu tiên sau 14 năm, Bring Me Home, đã được mời tham dự Liên hoan phim quốc tế Toronto( TIFF) lần thứ 44.
Results: 531, Time: 0.0733

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese