INVITE in Vietnamese translation

['invait]
['invait]
mời
invite
please
come
ask
invitation
offer
call
rủ
asked
invite
drooping
took
bring
called
half-staff
invite
invitation
kêu gọi
call
urge
appeal
invite
gọi
call
refer
name
known as

Examples of using Invite in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I invite you to go back to your childhood for just a moment.
Hãy để tôi đưa bạn trở lại tuổi trẻ của bạn cho một thời điểm.
Please never invite him to dinner at my house.
Anh chưa bao giờ được mời đến ăn tối trong nhà tôi cả.
Invite people to be curious about you
Hãy khiến cho họ tò mò về bạn
Why not invite Him to come into your life today?
Tại sao bạn không mời Ngài vào đời sống của bạn ngay ngày hôm nay?
Invite her to sit down and relax.
Hãy để cô ấy ngồi xuống và thư giãn.
You can invite up to 250 people to your Lync Meeting.
Bạn có thể mời đến 250 người dự Cuộc họp Lync của bạn.
Invite them to eat at your restaurant.
Bạn hãy mời họ đi ăn tại nhà hàng của mình.
Just like a party, invite the people you want to attend.
Cũng như một bữa tiệc, bạn chỉ mời những ai mà bạn muốn họ thamdự.
Invite us to your church.
Hãy cho chúng tôi về nhà thờ của bạn.
Ask open questions that naturally invite others to share more.
Đặt câu hỏi mở để mời người khác nói chuyện nhiều hơn.
Invite the poor, the homeless,
Để mời những người nghèo hèn,
Invite him to join the fun!
Kêu ổng tham gia cho vui đi!
And I want lots of friends that invite me to their parties.
Và tôi muốn có thật nhiều bạn mời tôi đến dự tiệc với họ.
In our casino, invite online players over and compete face to face.
Sòng bạc chúng ta sẽ mời người chơi trực tuyến và đua tranh mặt đối mặt.
I invite them to do that with me in the next year.".
Tôi sẽ mời quí vị tham dự với chúng tôi vào năm tới.”.
We invite you to watch this short video on the history of our company.
Chúng tôi đang mời mọi người xem video ngắn này về gia đình.
Thank you for the invite, but I have got other plans.
Cảm ơn bạn đã mời, nhưng chúng tôi có kế hoạch khác.
You invite others into a grand adventure.
Bạn dẫn người khác đến một cuộc phiêu lưu mới.
I'm fishing for a dinner invite.
Để được mời đi ăn tối chứ gì.
They invite us into God's presence.
Chúng ta được mời vào diện kiến Đức Chúa Trời.
Results: 7496, Time: 0.0678

Top dictionary queries

English - Vietnamese