ĐANG MỜI in English translation

am offering
được cung cấp
am asking
am inviting
are offering
được cung cấp
comes
đi
lại
nhanh
ra
trở
đến đây
thôi
xuất hiện
coi
mau

Examples of using Đang mời in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hắn đang mời tôi khiêu vũ sao?
He was asking me to dance?
Hắn đang mời chúng ta tham gia.
He's inviting us to join him.
Lãnh Chúa Vladimir đang mời ta nhận lấy vùng Chernigov.
Lord Vladimir is offering me to take Chernigov.
Lãnh Chúa Vladimir đang mời ta nhận lấy vùng Chernigov.
Lord Vladimir is offering me to take Overnight.
Là Kizuki đang mời mình.
Kizito was invited.
Cái gì cơ? Anh đang mời em đi chơi.
What? I was asking you out.
Anh đang mời em đi chơi mà!”.
They're inviting me out!”.
Quận cũng đang mời các chuyên gia về tư vấn.
The county even hired experts for advice.
Chúng tôi đang mời mọi người xem video ngắn này về gia đình.
We invite you to watch this short video on the history of our company.
Em đang mời những người.
I have been inviting people.
Dường như anh ta đang mời cô điệu nhảy kế tiếp.
He plans to ask her to an upcoming dance.
Họ đang mời cậu lên một chuyến đi câu.
They have invited you on a fishing trip.
Tôi đang mời cô đi chơi, Garcia.
I'm askin' you out, garcia.
Dường như anh ta đang mời cô điệu nhảy kế tiếp.
He would asked her for the next dance.
Jack đang mời Mary đến bữa tiệc của anh ấy.
Mary is bringing Jack to the party.
Nga đang mời chúng ta.
Russia, they are inviting us.
Nga đang mời chúng ta.
Russia is hosting us.
đang mời tôi về làm việc à? Vậy… Oh.
Oh… you're offering me a job? So.
Cậu nghĩ họ đang mời ai đến lễ khai trương này chứ?
For the ribbon-cutting ceremony? Who do you think that they will invite.
Anh đang mời tôi đi cùng?
You asking me to go with you?
Results: 217, Time: 0.0275

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English