MỜI GỌI CÁC CON in English translation

i invite you
tôi mời các bạn
mời gọi các con
tôi mời gọi anh
tôi mời cô
anh mời em
tôi mời cậu
kêu gọi các con
tôi mời ông
tôi mời anh đến

Examples of using Mời gọi các con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hôm nay nữa, Mẹ mời gọi các con hãy cầu nguyện,
Today, again, I invite you to pray, so that through prayer,
Trong lúc Ngày Quốc Tế Giới Trẻ tại Panama đang tới gần, Cha mời gọi các con, hãy chuẩn bị cho cuộc hội ngộ đó của chúng ta với niềm vui và với sự hào hứng của người đang muốn tham dự một cuộc đại phiêu lưu.
As World Youth Day in Panama draws closer, I invite you to prepare yourselves for our gathering with the joy and enthusiasm of those who wish to participate in such a great adventure.
Mẹ là Mẹ của các con và Mẹ mời gọi các con hãy đến gần với Chúa hơn qua lời cầu nguyện, bởi vì chỉ có Ngài là sự bình an và nguồn cứư độ cho các con..
Dear children, I am your Mother and I invite you to come closer to God through prayer, because only He is your peace, your saviour.
Cha mời gọi các con hãy cầu nguyện cho các nạn nhân,
I invite you to pray for the deceased, for their families and for all the detainees in that prison
trời của Thiên Chúa, Cha mời gọi các con đừng bao giờ ngừng tự hỏi:“ Đức Kitô sẽ làm gì nếu Ngài ở vị trí của tôi?”.
who open us to the vast horizons of God, I invite you never to stop wondering:“What would Christ do if he were in my place?”.
Khi Ngày Đại Hội Giới Trẻ Thế Giới tại Panama gần kề, Cha mời gọi các con hãy chuẩn bị bản thân cho cuộc gặp gỡ của chúng ta bằng niềm vui và lòng nhiệt thành của những người mong muốn tham dự vào một cuộc phiêu lưu tuyệt vời ấy.
As World Youth Day in Panama draws closer, I invite you to prepare yourselves for our gathering with the joy and enthusiasm of those who wish to participate in such a great adventure.
Các con thân mến, hôm nay Mẹ đặc biệt mời gọi các con hãy cầu nguyện cho các chương trình của Chúa được thực hiện: trước hết với các con, rồi với giáo xứ này, nơi mà Chúa đã chọn.
Dear children, today I invite you in a special way to pray for the plans of God to be fulfilled: first of all with you, then with this parish which God Himself has chosen.
Đó là những lời mà Chúa Cha mời gọi các con“ hãy đi”, hướng đến một tương lai vô định, nhưng chắc chắn dẫn đến sự trọn hảo, một tương lai mà chính Ngài sẽ đồng hành với các con..
They are words of a Father who invites you to“go”, to set out towards a future which is unknown but one which will surely lead to fulfilment, a future towards which He Himself accompanies you..
Đó là điều Chúa yêu cầu các con, Giáo Hội mời gọi các con thi hành điều ấy, và thế giới này cũng đang mong đợi điều ấy nơi các con, mặc dù họ không biết!
It is this that the Lord asks of you, it is to this that the Church invites you, and it is this that the world-- even though it may not be aware of it-- expects of you!
Hãy lắng nghe, vì Mẹ muốn nói chuyện với các conmời gọi các con hãy tràn niềm tin và trông cậy hơn nơi Thiên Chúa, Đấng yêu thương các con vô bờ bến.
Listen, because I wish to speak to you and to invite you to have more faith and trust in God, who loves you immeasurably.
Hôm nay, hỡi các con nhỏ bé, Mẹ mời gọi các con, qua lời cầu nguyện,
Today, little children, I invite you, through prayer, to be with Jesus, so that throughpersonal experience of
cũng là điều Giáo Hội mời gọi các con thực hiện,
Lord asks of you, it is to this that the Church invites you, and it is this that the world-
Các con thân mến, Mẹ ở với các con và Mẹ mời gọi các con hãy bắt đầu cầu nguyện
Dear children, I am with you and I am inviting you to begin to pray and fast seriously as
Hôm nay, hỡi các con nhỏ bé, Mẹ mời gọi các con, qua lời cầu nguyện,
Today, little children, I invite you, through prayer, to be with Jesus, so that through a personal experience of
tình yêu của Thiên Chúa đều mời gọi các con đem Tin Mừng đến,
settings in which you find yourselves, God's love invites you to bring the Good News,
Chúa là người đầu tiên tin tưởng vào các con, nhưng Ngài cũng mời gọi các con tin tưởng vào bản thân các con
The Lord is the first to trust you and also invites you to trust yourself, to trust your skills and abilities,
Chúng là những lời của Người Cha mời gọi các con“ ra đi”, lên đường tới
They are words of a Father who invites you to'go,' to set out towards a future which is unknown
Ta đổ đầy ân sũng cho các con trong sự mời gọi các con.
to receive the graces that I give to you, abundantly, in the days of My invitation.
Cha muốn hỏi các con: có lúc nào đó các con cảm được tiếng của Đức Chúa, qua một ước muốn, một niềm thổn thức, mời gọi các con bước theo Ngài một cách gần gũi hơn không?
Let me ask this: have you sometimes heard the voice of the Lord through a desire, restlessness, inviting you to follow him more closely?
toàn mở ra cho Mẹ và do đó, Mẹ lại mời gọi các con hãy mở trái tim ra để cầu nguyện ngõ hầu trong cầu nguyện,
are still not completely open to me and therefore, I invite you again to open to prayer so that in prayer the Holy Spirit will help you, that your hearts become flesh
Results: 104, Time: 0.0225

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English