BEGIN TO UNDERSTAND THAT in Vietnamese translation

[bi'gin tə ˌʌndə'stænd ðæt]
[bi'gin tə ˌʌndə'stænd ðæt]
bắt đầu hiểu rằng
begin to understand that
starting to understand that
begin to comprehend that

Examples of using Begin to understand that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The child begins to understand that its own wishes are not necessarily the same as those of its parents.
bắt đầu hiểu rằng, mong muốn của bé không nhất thiết phải giống với mong muốn của mẹ.
Your child is also beginning to understand that his wants may not necessarily converge with yours.
Bé đang bắt đầu hiểu rằng mong muốn của bé có thể không nhất thiết phải đồng quy với bạn.
I began to understand that I had finally gotten to the seed that created all this disharmony in the first place.
Tôi bắt đầu hiểu rằng cuối cùng tôi đã nhận được hạt giống đã tạo ra tất cả sự bất hòa này ngay từ đầu..
This exciting milestone means that your child is beginning to understand that text and print have meaning.
Điểm mốc thú vị này có nghĩa là con bạn bắt đầu hiểu rằng chữ viết và bản in có ý nghĩa.
I began to understand that without a bottle of beer after work I can't fall asleep.
Tôi bắt đầu hiểu rằng không cần một chai bia sau khi làm việc, tôi có thể ngủ thiếp đi.
I began to understand that football was a collective thing,
Tôi bắt đầu hiểu rằng bóng đá là một tập thể,
Scientists are beginning to understand that serious pathogens like Ebola and SARS don't come out of nowhere.
Các nhà khoa học đang bắt đầu hiểu rằng các tác nhân gây bệnh nghiêm trọng như Ebola và SARS không xuất hiện ở đâu cả.
Mr. Giang began to understand that there were many foreigners living around his place who needed to communicate with the local people.
Ông Giang bắt đầu hiểu rằng có rất nhiều người nước ngoài sống xung quanh nơi ông cần liên lạc với người dân địa phương.
I began to understand that our concepts of big impact versus small impact are part of what needs to be healed.
Tôi bắt đầu hiểu rằng các khái niệm về tác động lớn so với tác động nhỏ của chúng tôi là một phần của những gì cần được chữa lành.
By the time most children start school, they're beginning to understand that other people have feelings separate from their feelings.
Khoảng thời gian mà đa số trẻ em đều đã cắp sách đến trường là lúc chúng bắt đầu hiểu rằng người khác có những cảm nhận hoàn toàn riêng biệt với chúng.
So I began to understand that our system- the power in the hands of a few people- that's wrong.
Do vậy, tôi đã bắt đầu để thấu hiểu rằng hệ thống của chúng tôi- quyền lực nằm trong tay của một số ít người- điều ấy là sai.
They discover and are beginning to understand that this extremely subtle level of matter is intimately connected with the perceiver.
Người ta khám phá và đang bắt đầu thấu hiểu rằng mức độ cực kỳ vi tế này của vật chất được liên kết với sự lĩnh hội một cách mật thiết.
And the moment a child begins to understand that, you know you're in trouble.
Và vào lúc một đứa trẻ bắt đầu hiểu được điều đó thì ta biết là ta đã gặp vấn đề rồi đây.
I began to understand that when a woman was looking at the sky, she wasn't looking for anything.
Tôi đã bắt đầu nhận ra rằng khi một cô gái ngắm nhìn bầu trời, cô ấy thực ra không tìm kiếm một điều gì cả.
Investors are beginning to understand that and are rapidly turning to altcoins(cryptocurrencies alternative to Bitcoin).
Các nhà đầu tư đang bắt đầu hiểu điều đó và nhanh chóng chuyển sang các loại Altcoin khác( các loại Cryptocurrency thay thế cho Bitcoin).
And I began to understand that sometimes being a great parent means you cannot be a good friend.
Và tôi bắt đầu hiểu ra một điều là đôi khi là một người mẹ tốt thì không thể là bạn tốt cùng lúc được.
I have begun to understand that what you see… on the surface isn't everything.
Chị đã dần hiểu ra rằng thứ nhìn thấy không phải là tất cả.
Peter, who resisted having his feet washed, now begins to understand that true greatness comes from being lowly and a servant.[7].
Phêrô, một người chống cự lại việc được rửa chân, giờ đây bắt đầu hiểu rằng sự cao cả đích thực xuất phát từ việc trở nên thấp hèn và trở nên một người tôi tớ.[ 7].
As Maya puts together the pieces of her dad's romantic puzzle, she begins to understand that love is not so simple or easy.
Khi Maya xếp những miếng ghép tạo nên câu chuyện tình bí ẩn của bố, cô bé bắt đầu hiểu rằng tình yêu không phải thứ tình cảm đơn giản hay dễ dàng mà có được.
Firms are slowly beginning to understand that building the confidence of shareholders and investors can be best achieved
Các công ty đang bắt đầu hiểu rằng, cách tốt nhất để có được niềm tin của cổ đông
Results: 44, Time: 0.0441

Begin to understand that in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese