BETTER IN SCHOOL in Vietnamese translation

['betər in skuːl]
['betər in skuːl]
tốt hơn ở trường
better in school
giỏi hơn ở trường
trường cũng
university also
school also
the college also
campus also
institution also
school even
field also
in addition , the school
school too

Examples of using Better in school in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Knowing how your child likes to learn and process information is an invaluable tool that you can use to help your child do better in school and develop a love of learning.
Biết được cách con bạn học và xử lý thông tin là một điều có giá trị mà bạn có thể sử dụng để giúp trẻ học tốt hơn ở trường và phát triển niềm yêu thích đối với việc học tập.
When schools, families, and communities work together to support learning, children tend to do better in school, stay in school longer, and enjoy school more.
Khi các trường học, gia đình và các nhóm cộng đồng làm việc cùng nhau để hỗ trợ học tập, trẻ em có xu hướng làm tốt hơn ở trường, lại trường học lâu hơn, và thích trường hơn..
community groups work together to support learning, children tend to do better in school, stay in school longer, and enjoy school more.
hỗ trợ học tập, trẻ em có xu hướng làm tốt hơn ở trường, lại trường học lâu hơn, và thích trường hơn..
found that students who went to bed and woke up around the same time every day did better in school.
thức dậy trong khoảng thời gian tương tự mỗi ngày đã làm tốt hơn ở trường.
Knowing how your child learns and processes information is a valuable tool you can use to help him do better in school and develop a love of learning.
Biết được cách con bạn học và xử lý thông tin là một điều có giá trị mà bạn có thể sử dụng để giúp trẻ học tốt hơn ở trường và phát triển niềm yêu thích đối với việc học tập.
Mischel found that children who could resist eating a marshmallow in return for the promise of two marshmallows later on did better in school and in their careers.
Tiến sĩ Mischel đã tìm thấy rằng những trẻ em có thể chống lại cám dỗ ăn một viên kẹo dẻo để đổi lại sự hứa hẹn sẽ nhận được 2 viên kẹo dẻo sau đó có khuynh hướng học tập tốt hơn ở trường và thành công hơn trong nghề nghiệp.
(Natural News) Young adults who take a nap during the day perform better in school, according to a study published in the journal Behavioral Sleep Medicine.
Những người trẻ tuổi ngủ trưa trong ngày sẽ học tốt hơn ở trường, theo một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Y học giấc ngủ hành vi( Behavioral Sleep Medicine).
they do better in school in all sorts of ways, including academically and socially.”.
họ làm tốt hơn trong trường học ở tất cả các loại cách, bao gồm cả việc học tập và xã hội.".
This organization provides rural communities with solar-powered lighting, enabling children to do better in school and adults to work in safe environments away from the dangers of kerosene lamps.
Tổ chức này cung cấp cho các cộng đồng nông thôn ánh sáng bằng năng lượng mặt trời, cho phép trẻ em học tập tốt hơn ở trường học và người lớn để làm việc trong môi trường an toàn tránh xa nguy hiểm của dầu hỏa.
and do better in school.
và làm tốt hơn trong trường học.
learned in school and their day-to-day social activities and relationships do better in school than kids who don't have that kind of input or interest.
các hoạt động hàng ngày sẽ học tốt hơn những trẻ không nhận được sự quan tâm đó.
normally do better in school, are successful
thường tốt hơn tại trường học, họ đang thành công
You do good in school?
Học giỏi chứ nhóc?
Yeah, that was so awesome… So, you're doing good in school, huh?
Ừ, cái đó tuyệt lắm… Vậy là mày học giỏi lắm hả?
Even as a little girl, you always did good in school.
Ngay cả khi còn là một cô bé, con luôn học rất giỏi ở trường.
you always did good in school.
luôn học giỏi.
He said, I don't have to do good in school, Dad.
Nó nói," Con không cần học tốt, bố.
Instead, the country should be helping the Midwest, and Americans"not good in schooling.
Thay vào đó, quốc gia này nên sử dụng tiền để trợ giúp vùng Trung Tây( Midwest) và cả những người" không giỏi việc học hành".
In other words, it's not the parent's job to choose what subjects the child likes best in school, who the child likes to play with, what sports the child likes best,
Nói cách khác, công việc của cha mẹ không phải là chọn môn học nào trẻ thích nhất ở trường, đứa trẻ thích chơi gì,
Children will do better in school.
Trẻ em sẽ biết xoay xở tốt hơn ở trường.
Results: 9521, Time: 0.0478

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese