BOTH TYPES in Vietnamese translation

[bəʊθ taips]
[bəʊθ taips]
cả hai loại
both type of
both kinds of
both categories
both varieties of
both forms of
both sorts of
both of these
cả hai kiểu
both types
both styles
both kinds
both ways
both modes
cả hai dạng
both forms
both types
both kinds
cả 2 loại
both types of
both kinds of
cả hai nhóm
both groups
both teams
both sets
both types
cả 2 loại hình
both types
cả 2 kiểu
both types
cả hai cách
both ways
both methods
both approaches
both types
both how
cả hai typ
cả 2 dạng

Examples of using Both types in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The usage of both types are the same.
Công dụng của 2 loại đều như nhau.
The network combines both types of mining- PoW and PoS.
Mạng tích hợp cả hai loại hình khai thác- PoW và PoS.
Both types look very neat
Tuy nhiên hai loại đều rất bền bỉ
But now i can differentiate the both types.
Bây giờ có thể phân biệt được hai loại này.
Money markets and financial markets are both types of financial markets.
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn là hai dạng của thị trường tài chính được.
As you would expect, both types of discs have English subtitles.
Như hai cô đã biết, các danh từ trong tiếng Anh có hai loại.
It is the intake of both types of food that makes it work.
Nó là sự kết hợp của hai loại thực phẩm làm giảm.
The following symptoms are common to both types of IBD.
Các triệu chứng sau đây là phổ biến cho tất cả các loại IBD.
It will have both types.
Nó sẽ có 2 loại.
In both types of relative clause we use who for people
Trong cả hai kiểu mệnh đề quan hệ,
Cooper needed both types of training to convincingly portray Chris Kyle.
Cooper cần đến cả hai dạng tập luyện này để vào vai Chris Kyle một cách thuyết phục.
You should be prepared for both types of housing to keep it healthy and happy.
Bạn nên chuẩn bị cả hai kiểu nhà cho rùa để tạo điều kiện cho chúng sống mạnh khỏe và hạnh phúc.
However, both types of visions need to support the organisation's goals.
Tuy nhiên, cả hai dạng viễn cảnh đều phảI cần hỗ trợ các mục tiêu của tổ chức.
He wrote, is to have both types of people in a company for the best chances of success.
Viết, là phải có cả hai kiểu người này ở một công ty để các cơ hội có nhiều khả.
Both types draw water in through a filter trap(this should be cleaned periodically).
Cả 2 loại chia nước duyệt một chiếc bẫy lọc( điều này nên được khiến sạch định kỳ).
Both types of tests may be important for you in the admissions process, so make sure that you prepare accordingly!
Cả hai dạng bài thi đều đóng vai trò quan trọng trong hồ sơ ứng tuyển đại học, vậy hãy đảm bảo rằng bạn chuẩn bị thật chu đáo!
The key, he wrote, is to have both types of people in a company for the best chances of success.
Điều quan trọng, ông viết, là phải có cả hai kiểu người này ở một công ty để các cơ hội có nhiều khả năng thành công nhất.
To satisfy the desires of both types of investors(along with the desires of others) individualized approaches are needed.
Để đáp ứng mong muốn của cả hai nhóm nhà đầu tư trên( và các nhóm khác nữa), những phương pháp tiếp cận riêng biệt là rất cần thiết.
Apple is likely planning to continue augmenting the Mac with ARM processors, helping it access the benefits of both types of chip.
Apple dường như dự kiến sẽ tiếp tục tăng cường ứng dụng những bộ xử lý AMR vào trong các máy Mac để tận dụng được những ưu điểm của cả 2 loại chip.
Both types of violent groups seek to implement their own versions of what they consider to be a'pure' society.
Cả hai dạng nhóm bạo lực này đều tìm cách áp dụng các phiên bản về những gì mà chúng coi là" một xã hội thuần túy".
Results: 379, Time: 0.0653

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese