BREAK-INS in Vietnamese translation

['breik-inz]
['breik-inz]
đột nhập
infiltrate
of a break-in
broke
hacking
trespassing
breached
intruding
barged
intrusion
foray

Examples of using Break-ins in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
After all, having good locks and properly working doors/windows is one of the best ways to protect your home from break-ins.
Rốt cuộc, có ổ khóa tốt và cửa/ cửa sổ làm việc đúng cách là một trong những cách tốt nhất để bảo vệ ngôi nhà của bạn khỏi những đột nhập.
Apart from protecting your property from burglars and break-ins, a security guard reflects positively on the value of your property and can help you attract quality tenants.
Ngoài việc bảo vệ tài sản của bạn khỏi trộm và đột nhập, nhân viên bảo vệ phản ánh tích cực về giá trị tài sản của bạn và có thể giúp bạn thu hút người thuê chất lượng.
Though some burglar alarms are successfully triggered by the unexpected motion caused by break-ins, studies have shown that an audible alarm may not always have the intended effect.
Mặc dù một số báo động chống trộm được kích hoạt thành công bởi các chuyển động bất ngờ gây ra bởi đột nhập, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng một báo động âm thanh có thể không phải lúc nào cũng có hiệu quả dự định.
included break-ins, drugs, abuse,
bao gồm đột nhập, ma túy,
The director of the movie, Bryan Bertino, has claimed that the premise for this house invasion story was based on real break-ins that took place in his neighborhood growing up.
Đạo diễn của bộ phim, Bryan Bertino, đã tuyên bố rằng các cảm hứng cho câu chuyện này dựa trên những sự đột nhập đã diễn ra trong khu phố của ông ngày càng tăng lên.
A home camera security system can be a great deterrent to home break-ins and provide you with recordable video footage of what happens in and around your property.
Một hệ thống an ninh camera gia đình có thể là yếu tố ngăn chặn tuyệt vời đối với các vụ đột nhập tại nhà và cung cấp cho bạn các đoạn video ghi lại được những gì xảy ra trong và xung quanh khu nhà của bạn.
other crimes by helping you track your visitors and prevent break-ins in your hotel.
khách truy cập và ngăn chặn các vụ đột nhập trong khách sạn của bạn.
With monitored security systems, you pay a particular amount every month to an alarm company that offers 24/7 protection against not only break-ins, yet also some dangers including fire, smoke, temperatures, floods.
Với các hệ thống an ninh được giám sát, bạn phải trả một khoản tiền cụ thể mỗi tháng cho một công ty báo động cung cấp sự bảo vệ 24/ 7 chống lại không chỉ các vụ đột nhập, mà còn một số nguy hiểm bao gồm hỏa hoạn, khói, nhiệt độ,….
to your home and can act as excellent preventative measures against break-ins.
các biện pháp phòng ngừa tuyệt vời chống trộm đột nhập.
even you are away for just a few minutes, can effectively prevent break-ins in your apartments.
có thể ngăn chặn hiệu quả các vụ đột nhập trong căn hộ của bạn.
Fluff Bake Bar, and many other entities spoke up about repeated break-ins and the lack of communication with ground-level investigators.
nhiều đại diện khác đã lên tiếng về những vụ đột nhập lặp đi lặp lại và sự thiếu can thiệp từ những nhà điều tra.
The U.S. State Department has accused the Russians of targeting staff at its Moscow Embassy with home break-ins designed to intimidate them, and even the killing of pets.
Bộ ngoại giao Mỹ đã tố cáo Nga nhắm tới viên chức của mình ở đại sứ quán Mỹ ở Moscow bằng các vụ đột nhập vào nhà nhằm uy hiếp họ, thậm chí giết thú nuôi trong nhà.
for maintaining the security of people, buildings and their contents, preventing break-ins and theft through guarding and surveillance.
ngăn chặn sự xâm nhập và trộm cắp thông qua việc bảo vệ và giám sát.
you already know that security cameras can truly help stop home break-ins and keep your family, and property safe from vandals and burglars.
các camera an ninh thực sự có thể giúp ngăn chặn các vụ đột nhập tại nhà và giữ cho gia đình bạn, và tài sản an toàn khỏi những kẻ phá hoại và trộm cắp.
safety issues, as well as the conventional function of after-hours surveillance for break-ins or theft.
chức năng thông thường của giám sát sau giờ làm việc để đột nhập hoặc trộm cắp.
nearly 66 percent of burglaries are home break-ins, 2,500+ cars stolen per day(almost 2 cars a minute),
gần 66% các vụ trộm là đột nhập nhà, hơn 500 xe bị đánh cắp mỗi ngày
With monitored security systems, you pay a particular amount every month to an alarm company that offers 24/7 protection against not only break-ins, yet also some dangers including fire, smoke, temperatures, floods, and carbon monoxide.
Với những hệ thống an ninh được giám sát, lap dat camera tron bo bạn phải trả 1 khoản tiền cụ thể mỗi tháng cho 1 doanh nghiệp báo động sản xuất sự bảo vệ 24/ 7 chống lại không chỉ những vụ đột nhập, mà còn một số nguy hiểm bao gồm hỏa hoán vị, khói, nhiệt độ, lũ lụt và carbon monoxide.
With monitored security systems, you pay a particular amount every month to an alarm company that offers 24/7 protection against not only break-ins, yet also some dangers including fire, smoke, temperatures, floods, and carbon monoxide.
Với các hệ thống an ninh được giám sát, lap dat camera tron bo bạn phải trả 1 khoản tiền cụ thể mỗi tháng cho một doanh nghiệp báo động phân phối sự bảo kê 24/ 7 chống lại ko chỉ các vụ đột nhập, mà còn một số hiểm nguy bao gồm hỏa thiến, khói, nhiệt độ, lũ lụt và carbon monoxide.
a problem were to arise in a work place, whether it be an internal/external burglary, attempted break-ins or just about any security threat that can occur at a business.
cố gắng phá vỡ hoặc chỉ về bất kỳ mối đe dọa bảo mật nào có thể xảy ra tại một doanh nghiệp.
I am getting reports there's a break-in at Arkham. Yeah, Waller?
Gì vậy, Waller? Tôi thấy thông báo có đột nhập ở Arkham?
Results: 50, Time: 0.0483

Top dictionary queries

English - Vietnamese