BUILDING TECHNOLOGY in Vietnamese translation

['bildiŋ tek'nɒlədʒi]
['bildiŋ tek'nɒlədʒi]
công nghệ xây dựng
construction technology
building technology
construction tech
the technology to build
công nghệ tòa nhà
building technology

Examples of using Building technology in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
From Jan.12 to 13, 2019, the Global Developers Super Competition-“Building Technology Ecosystem and Embracing the Future” was held by MiiX.
Từ Ngày 12 tới 13 Tháng Một, 2019, Cuộc Thi Toàn Cầu Global Developers Super Competition-“ Building Technology Ecosystem and Embracing the Future” được tổ chức bởi MiiX.
At our core, we are passionate about building technology that will change the world.
Cốt lõi của chúng ta là sự đam mê xây dựng những công nghệ làm thay đổi thế giới.
State-run Korea Institute of Civil Engineering and Building Technology(KICT) believes its system of flickering lights at zebra crossings can warn both pedestrians and drivers.
Viện Kỹ thuật và Công nghệ Xây dựng quốc gia Hàn Quốc( KICT) tin rằng hệ thống đèn nhấp nháy của họ ở ngã tư có thể cảnh báo cả người đi bộ và người lái xe.
The new Sector, with around 87,000 employees, will contain the Mobility and Building Technology Divisions from the Industry Sector, as well as the Power Distribution Division and Smart Grid business from the Energy Sector.
Ban Kinh doanh mới với khoảng 87.000 nhân viên sẽ bao gồm bộ phận Vận chuyển và Công nghệ tòa nhà từ Ban Công nghiệp, bộ phận truyền tải Điện và Lưới điện Thông minh từ Ban Năng lượng.
In the areas of automotive and industrial technology, consumer goods, and building technology, some 285,000 associates generated sales of 47.3 billion euros($62.7 billion) in fiscal 2010.
Trong lĩnh vực công nghệ ô tô và công nghiệp, hàng tiêu dùng và công nghệ xây dựng, khoảng 285.000 công ty liên kết đã tạo ra doanh thu 47,3 tỷ euro( 62,7 tỷ USD) trong năm tài chính 2010.
Smart building technology supports the use of mobile apps and wired workspaces in which an employee can, for instance,
Công nghệ tòa nhà thông minh hỗ trợ việc sử dụng các ứng dụng di động
areas of mobility solutions, consumer goods, industrial technology or energy and building technology- with our client, you will have the chance to improve quality of life all across the UK and across the globe.
là năng lượng và công nghệ xây dựng- cùng với chúng tôi, bạn sẽ có cơ hội cải thiện chất lượng cuộc sống trên toàn cầu.
The growing adoption of smart building technology is presenting many more opportunities for facility managers to provide workplace services that improve the employee experience in the facility
Việc tăng cường áp dụng về công nghệ tòa nhà thông minh, đang tạo ra nhiều cơ hội hơn cho
Whether in the areas of mobility solutions, consumer goods, industrial technology or energy and building technology with us, you will have the chance to improve quality of life all across the globe.
Dù là trong lĩnh vực giải pháp di động, hàng tiêu dùng, công nghệ công nghiệp, hay là năng lượng và công nghệ xây dựng- cùng với chúng tôi, bạn sẽ có cơ hội cải thiện chất lượng cuộc sống trên toàn cầu.
consumer goods, and building technology in fiscal year 2011.
hàng tiêu dùng và công nghệ xây dựng trong năm tài chính 2011.
consumer goods, and building technology in fiscal 2011.
hàng tiêu dùng và công nghệ xây dựng trong năm tài chính 2011.
consumer goods, and building technology in fiscal year 2011.
hàng tiêu dùng và công nghệ xây dựng trong năm tài chính 2011.
Over three days, visitors, exhibitors, and experts discussed solutions for the key topics“Tomorrow's Urban Design”,“Future Building Technology”, and“Projects for China.”.
Trong ba ngày, các khách tham quan, các doanh nghiệp trưng bày và các chuyên gia thảo luận về các giải pháp cho các chủ đề chính" Thiết kế đô thị ngày mai"," Công nghệ xây dựng trong tương lai" và" Dự án Trung Quốc".
Renewable Energy Arch 752 Building Technology Arch 790 Seminar.
Năng lượng tái tạo Arch 752 Công nghệ Xây dựng Arch 790 Hội thảo 2.
well-informed buildings is more prevalent than ever before thanks to its increased reliability and usefulness; smart building technology is also more cost-effective than it has been in the past.
độ tin cậy và tính hữu dụng của nó tăng lên; công nghệ xây dựng thông minh cũng tiết kiệm chi phí hơn so với trước đây.
The Master's Programme in Building Technology deals with the design, construction, use, and maintenance of civil engineering structures, such as buildings and bridges.
Chương trình Thạc sĩ về Công nghệ Xây dựng đề cập đến việc thiết kế, xây dựng, sử dụng và bảo trì các cấu trúc kỹ thuật dân dụng, chẳng hạn như các tòa nhà và cầu.
The deals cover power generation, energy management, building technology, and intelligent manufacturing, and they target market potentials of countries
Các thỏa thuận được ký kết bao gồm các lĩnh vực sản xuất điện, quản lý năng lượng, công nghệ xây dựng và sản xuất thông minh,
Building technology focuses on the strategies and systems used in
Xây dựng công nghệ tập trung vào các chiến lược
The practice embraces a sustainable and technological approach to design, adopting the latest advancements in building technology and techniques to offer unique and innovative solutions.
Sự hoạt động bao gồm cách tiếp cận bền vững và công nghệ để tiếp cận với thiết kế, áp dụng những tiến bộ mới nhất trong việc xây dựng công nghệ và kỹ thuật để cung cấp các giải pháp độc đáo và sáng tạo.
Paul J du Plessis has 10 years experience building technology for enterprises and growing startups in fintech,
Paul J du Plessis( Giám đốc phát triển thị trường) Paul J du Plessis có 10 năm kinh nghiệm xây dựng công nghệ cho các doanh nghiệp và phát triển công
Results: 70, Time: 0.0364

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese