BUT ONLY IF IT in Vietnamese translation

[bʌt 'əʊnli if it]
[bʌt 'əʊnli if it]
nhưng chỉ khi nó
but only if it
but only when it

Examples of using But only if it in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Liberal democracy might still matter, but only if it figures out how to deal with mass unemployment better than other systems of government.
Nền dân chủ tự do có thể vẫn còn quan hệ, nhưng chỉ khi nào nó tìm ra cách đối phó với nạn thất nghiệp hàng loạt tốt hơn so với các hệ thống chính phủ khác.
Nowadays I do buy one occasionally, but only if it is a book that I want to read
Giờ đây thi thoảng tôi có mua sách, nhưng chỉ khi đó là cuốn sách
Liberal's answer: Yes, but only if it is a joint Australia/U.S. base We will enhance US access to bases in Australia and continue to support our close alliance with the… Source.
Liberal' s câu trả lời: Có, nhưng chỉ khi đó là căn cứ chung của Úc/ Mỹ Chúng tôi sẽ tăng cường sự tiếp cận của Hoa Kỳ đến các căn cứ ở Úc và tiếp tục hỗ trợ liên minh chặt chẽ với Hoa… Source.
Providing a certificate of origin to the person concerned is the obligation of the supplier of the goods(but only if it is expressly stated in the supply contract).
Việc cung cấp một giấy chứng nhận xuất xứ cho đương sự- đó là nghĩa vụ của nhà cung cấp hàng hóa( nhưng chỉ nếu điều này được quy định trong thỏa thuận cung cấp).
Many state laws will have an exception for a registered broker-dealer to engage in banking activities, but only if it's incidental to their brokerage business.
Luật pháp ở nhiều bang sẽ có sự ngoại lệ đối với một công ty môi giới- đại lý đã đăng ký được tham gia vào các hoạt động ngân hàng, nhưng chỉ khi điều đó là ngẫu nhiên với công việc môi giới của họ.
Kim said he will not hesitate to sign an agreement with the U.S., but only if it is written in a way that meets the interests of both countries and is"fair" and"mutually acceptable.".
ông sẽ không ngần ngại ký một thỏa thuận với Mỹ, nhưng chỉ khi nó được viết theo cách đáp ứng được lợi ích của hai nước và phải có sự“ công bằng,“ chấp nhận lẫn nhau”.
An international team received the anti-Nobel Peace Prize for measuring the pleasurability of scratching an itch while Silvano Gallus took the medicine award for collecting evidence that pizza might protect against illness and death, but only if it is made
Trong khi đó, Silvano Gallus đến từ nước Ý nhận giải thưởng về thuốc với những bằng chứng chứng minh rằng pizza có thể bảo vệ chống lại bệnh tật và cái chết, nhưng chỉ khi nó được sản xuất
for free on our Site with or without creating an Account at any time, but only if it would be legal for you to do so were you to play on our Site with an Account for real money.
không cần tạo Tài khoản bất cứ lúc nào, nhưng chỉ khi đó là hợp pháp để bạn làm như vậy thì bạn mới chơi trên Trang web của chúng tôi bằng Tài khoản thật.
But only IF it makes sense.
Nhưng chỉ khi nó hợp lý thôi.
But, only if it's directed towards a wide-open opportunity in the market and coupled with a large dose of unfair advantage.
Nhưng, chỉ khi nó được dẫn đến một cơ hội rộng mở trên thị trường và sánh đôi với hàng tá lợi thế độc nhất.
But only if it is reasonable.
Nhưng chỉ khi nó hợp lý thôi.
But only if it is interesting.
Chỉ khi nó là thú vị.
But only if it could be controlled.
Nhưng chỉ khi nó được kiểm soát.
But only if it makes you happy.
Chỉ cần nó khiến anh hạnh phúc.
But only if it is made conscious.
Thế nhưng chỉ khi nào ý thức được.
Yes, but only if it recognizes the need.
Có, nhưng chỉ khi nó nhận ra những giới.
Knowledge is power but only if it's shared.
Tri thức là sức mạnh, nhưng chỉ khi nó được sẻ chia.
But only if it gives you good result.
Chỉ khi nào nó cho tôi một kết qua tốt.
Love inspires, but only if it is fed regularly.
Tình yêu truyền cảm hứng, nhưng chỉ khi nó được cho ăn thường xuyên.
(but only if it's payable in BTC).
( Nhưng chỉ khi có thể trả bằng BTC)".
Results: 4512, Time: 0.0386

But only if it in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese