ONLY IF YOU in Vietnamese translation

['əʊnli if juː]
['əʊnli if juː]
chỉ khi bạn
only if you
only when you
just when you
chỉ khi anh
only if you
just when you
chỉ khi cô
only if you
just when she
chỉ khi cậu
only if you
chỉ khi ngươi
only if you
chỉ khi em
only when you
just when you
trừ khi bạn
unless you
except if you
except when you
unless your
chỉ khi con
only when you
chỉ khi ông
only when he
just when he
chỉ khi cháu
only when you
chỉ nếu cậu
chỉ nếu ông
chỉ nếu như bạn

Examples of using Only if you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Only if you choose to be," God answered.
Chỉ khi con chọn như thế,” Chúa trả lời.
Only if you agree.".
Chỉ khi cậu đồng ý đi.”.
But only if you are ready.'.
Nhưng chỉ khi em sẵn sàng.”.
Only if you get me the Skydome file. Bhanu. Naz.
Chỉ khi cô lấy hồ sơ của Vòm Trời cho tôi. Bhanu. Naz.
Only if you help me.
Chỉ khi ngươi giúp ta.
But only if you mean harm to the queen
Nhưng chỉ khi anh định hại nữ hoàng
Only if you like to be uncomfortable all the time.
Trừ khi bạn thích bị làm phiền mọi lúc.
Naw. Only if you grab my ass.
Ờ, chỉ khi cậu sờ mông tôi^^.
Only if you have sex.”.
Chỉ khi con quan hệ thôi.”.
Only if you want to move.
Chỉ khi em muốn di chuyển thứ gì đó thôi.
I will surrender, but only if you guarantee Lois's freedom.
Tôi sẽ đầu hàng, nhưng chỉ khi ông đảm bảo Lois được tự do.
But only if you tell me where he hid it?
Nhưng chỉ khi cô nói cho tôi biết hắn giấu nó ở đâu?
Only if you kill them.
Chỉ khi ngươi giết chúng.
But only if you have the courage to choose the light.
Nhưng chỉ khi cháu có can đảm chọn theo ánh sáng.
Only if you were in Bali
Chỉ khi anh ở Bali hay gì đó thôi.
Only if you can give me a good reason.
Chỉ nếu cậu cho tôi 1 lý do thật chính đáng.
Only if you are playing at Party Poker.
Trừ khi bạn chơi với chơi tiền trên Party Poker.
Only if you call dead people walking out of here wrong.
Chỉ khi cậu cho là người chết bước ra khỏi đây là có chuyện.
Only if you know yourself are you able to know others.
Chỉ khi con tự biết mình, con mới có thể biết được người khác.
Only if you answer one question.
Chỉ khi em trả lời một câu hỏi.
Results: 1148, Time: 0.0673

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese