CHỈ KHI ANH in English translation

only if you
chỉ khi bạn
chỉ khi anh
chỉ khi cô
chỉ khi cậu
chỉ khi ngươi
chỉ khi em
trừ khi bạn
chỉ khi con
chỉ khi ông
chỉ khi cháu
just when you
chỉ khi bạn
ngay khi bạn
đúng lúc bạn
chỉ khi anh
chỉ khi em
ngay khi cô
khi em vưà

Examples of using Chỉ khi anh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ khi anh làm một cô gái lên đỉnh.
Only when I make girls come.
Có, nhưng chỉ khi anh hoàn toàn thật lòng với lời khen đó.
Yes, but only if yöu truly agree with that compliment.
Chỉ khi anh đặt những lời nói của họ vào những tấm da dê.
Only when I put their words, their voices, to parchment.
Chỉ khi anh đọc bằng Tiếng Anh..
Only when you say it in English.
Chỉ khi anh mở hộp ra chúng sẽ sụp đổ.
It's only when you open the box that they collapse.
Chỉ khi anh thở.
Only when I breathe.
Chỉ khi anh thở.
Only when you breathe.
Thì anh mới tìm thấy. Nhưng chỉ khi anh dừng tìm kiếm.
Looking for one that you find it. But it's only when you stop.
Mật mã Ý mà không làm hỏng. Chỉ khi anh có thể tìm ra cách phá.
To the Italian coast without it falling apart. Only if you can figure out a way to get this bucket.
Nhưng chỉ khi anh cho em biết xe anh ở đâu. Anh chị có thể ăn bao nhiêu tuỳ thích.
But only if you tell me where your car is parked. Yes, you can have as much food as you want.
Chỉ khi anh hứa sẽ đưa em ra khỏi tình cảnh này… càng sớm càng tốt.
Only if you promise to get me out of this awkward situation… as soon as possible.
Tôi đã nói sẽ ra đầu thú, nhưng chỉ khi anh để tôi thấy Jorge.
I told you I would give myself up but only if you let me see Jorge.
Chỉ khi anh hỏi về kho báu thất lạc của Freya thì anh mới có được vài câu trả lời.
Only when he talked about the Lost Treasure of Freya did he finally get some answers.
J- Hope đúc kết được một điều rằng, chỉ khi anh thực sự đam mê
J-Hope learned that only when he is“genuinely passionate and completely happy about the stage, the fans also
Chỉ khi anh đặt những lời nói của họ vào những tấm da dê… thì họ mới được giải phóng.
Only when I put their words, their voices, to parchment are they cast loose, freed.
Chỉ khi anh được cử đi học ở nước ngoài, thì lúc đó anh bắt đầu mới có bạn bè.
Only when he was sent to study abroad he started to get friends.
Cô nói với anh rằng cô rất thích nhảy, và sẽ cưới anh chỉ khi anh có thể bắt chước chính xác các động tác trong điệu nhảy của mình.
She told him that she was very fond of dancing, and would indeed marry him only if he could match her dance moves identically.
Chỉ khi anh 14 tuổi, anh mới có thể đăng ký tại bất kỳ địa chỉ nào khác.
Only when he is 14 years old can he register at any other address.
Ông bắt đầu trở nên không tập trung và mệt mỏi và chỉ khi anh về để cho lên trong ngày, ông nghe tiếng bước chân từ hành lang.
He started to become unfocused and tired and just when he was about to give up for the day he heard footsteps from the hallway.
Chỉ khi anh vòng cánh tay quanh người tôi, ôm lấy tôi, tôi mới nhận ra mình đang run lẩy bẩy.
It's only when he wraps his arms around me, hugging me, that I realize I'm shaking.
Results: 98, Time: 0.0377

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English