Examples of using Chỉ khi anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Chỉ khi anh làm một cô gái lên đỉnh.
Có, nhưng chỉ khi anh hoàn toàn thật lòng với lời khen đó.
Chỉ khi anh đặt những lời nói của họ vào những tấm da dê.
Chỉ khi anh đọc bằng Tiếng Anh. .
Chỉ khi anh mở hộp ra chúng sẽ sụp đổ.
Chỉ khi anh thở.
Chỉ khi anh thở.
Thì anh  mới tìm thấy. Nhưng chỉ khi anh dừng tìm kiếm.
Mật mã Ý mà không làm hỏng. Chỉ khi anh có thể tìm ra cách phá.
Nhưng chỉ khi anh cho em biết xe anh  ở đâu. Anh  chị có thể ăn bao nhiêu tuỳ thích.
Chỉ khi anh hứa sẽ đưa em ra khỏi tình cảnh này… càng sớm càng tốt.
Tôi đã nói sẽ ra đầu thú, nhưng chỉ khi anh để tôi thấy Jorge.
Chỉ khi anh hỏi về kho báu thất lạc của Freya thì anh  mới có được vài câu trả lời.
J- Hope đúc kết được một điều rằng, chỉ khi anh thực sự đam mê
Chỉ khi anh đặt những lời nói của họ vào những tấm da dê… thì họ mới được giải phóng.
Chỉ khi anh được cử đi học ở nước ngoài, thì lúc đó anh  bắt đầu mới có bạn bè.
Cô nói với anh  rằng cô rất thích nhảy, và sẽ cưới anh  chỉ khi anh có thể bắt chước chính xác các động tác trong điệu nhảy của mình.
Chỉ khi anh 14 tuổi, anh  mới có thể đăng ký tại bất kỳ địa chỉ  nào khác.
Ông bắt đầu trở nên không tập trung và mệt mỏi và chỉ khi anh về để cho lên trong ngày, ông nghe tiếng bước chân từ hành lang.
Chỉ khi anh vòng cánh tay quanh người tôi, ôm lấy tôi, tôi mới nhận ra mình đang run lẩy bẩy.