ANH KHI ANH in English translation

you when you
bạn khi bạn
anh khi anh
em khi em
khi anh
cậu khi cậu
con khi con
cô khi cô
khi em
ngươi khi ngươi
khi cậu
me when i
tôi khi tôi
em khi em
con khi con
anh khi anh
khi em
tôi lúc tôi
cháu khi cháu
tôi hồi
him as he
ông khi ông
anh khi anh
hắn như hắn
nó như nó
anh ấy như anh ấy
khi hắn
anh ta
như ông
anh ta như anh đã làm
cậu ấy như
as he
vì ông
vì anh
khi hắn
như hắn
như nó
vì cậu
như ngài
vì nó
vì hắn
if you
nếu anh
nếu cậu
nếu cô
nếu em
nếu ông
nếu ngươi
nếu con
của bạn nếu bạn
nếu bạn có
while he
trong khi ông
trong khi anh
trong lúc ông
trong khi cậu
trong lúc anh
trong thời gian ông
khi ngài
trong lúc cậu
trong thời gian anh
me while i
tôi trong khi tôi
tôi trong lúc tôi
em khi em
ta trong
tôi trong
him once he
him while he
ông khi ông
anh trong khi anh
ông ấy , khi ông ấy
ông trong thời gian ông
khi anh ấy
hắn trong lúc hắn
ông lúc ông

Examples of using Anh khi anh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không gì ngăn được anh khi anh bắt đầu!
There's nothing stopping you once you get started!
Hoặc có lẽ người ta giao cho anh khi anh đến Ý?”.
Or maybe it was given to you when you arrived in Italy?”.
Em nghĩ gì về anh khi anh đi vắng?
What do you miss about me when you're away?
Tôi đã thích anh khi anh thắng cuộc đánh bóng.
I was delighted for you when you won the Grand National.
Đôi bàn tay anh khi anh với tới chén cà- phê.
Hands when he reaches for the coffee.
Tôi đã thích anh khi anh thắng cuộc đánh bóng.
I applauded for you when you won the match.
Ai chăm sóc anh khi anh bị ốm?
Who took care of you when you were ill?
Chẳng có ai ở cạnh anh khi anh gọi tên em.
Nobody's there when I call your name.
Em đã ở bên cạnh anh khi anh cần một người bạn.
You were by my side when I needed a friend.
Tay cô sượt qua tay anh khi anh đưa trả nó.
You took my hand when I offered it to you.
Hôn anh khi anh bắt đầu một ngày mới.
I bless you as you start a new day.
Làm sao tôi dám đến với anh khi anh là chồng của bạn?
How did he come against you while you were single?
GUNEWARDENE: Có ông Hai đến gặp anh khi anh đã ở trong tù?
DOUGLAS: You encountered them while you were in prison?
Tại sao lại lén giúp anh khi anh cần sự giúp đỡ?
But why make money with you when you need help?
Tôi đã từ bỏ anh khi anh nhận xét về con chó của tôi.
I gave up when he commented about my dog.
Lắng nghe anh khi anh cần cô.
You listen to me when I need you.
Tôi đã quan sát anh khi anh đang ngủ.
I watched you while you were sleeping.
Chúng ta vinh danh anh khi anh còn sống.
We must praise Him while we are alive.
Ấy anh khi anh rời sân khấu.
With you as you leave the theatre.
Bọn Mexico sẽ không tôn trọng anh khi anh tên là Brad Gurdlinger.
You don't get respect from Mexicans when your name is Brad Gurdlinger.
Results: 322, Time: 0.1944

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English