Examples of using Anh khi anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không gì ngăn được anh khi anh bắt đầu!
Hoặc có lẽ người ta giao cho anh khi anh đến Ý?”.
Em nghĩ gì về anh khi anh đi vắng?
Tôi đã thích anh khi anh thắng cuộc đánh bóng.
Đôi bàn tay anh khi anh với tới chén cà- phê.
Tôi đã thích anh khi anh thắng cuộc đánh bóng.
Ai chăm sóc anh khi anh bị ốm?
Chẳng có ai ở cạnh anh khi anh gọi tên em.
Em đã ở bên cạnh anh khi anh cần một người bạn.
Tay cô sượt qua tay anh khi anh đưa trả nó.
Hôn anh khi anh bắt đầu một ngày mới.
Làm sao tôi dám đến với anh khi anh là chồng của bạn?
GUNEWARDENE: Có ông Hai đến gặp anh khi anh đã ở trong tù?
Tại sao lại lén giúp anh khi anh cần sự giúp đỡ?
Tôi đã từ bỏ anh khi anh nhận xét về con chó của tôi.
Lắng nghe anh khi anh cần cô.
Tôi đã quan sát anh khi anh đang ngủ.
Chúng ta vinh danh anh khi anh còn sống.
Ấy anh khi anh rời sân khấu.
Bọn Mexico sẽ không tôn trọng anh khi anh tên là Brad Gurdlinger.