Examples of using Khi anh là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay cả khi anh là Ma quỷ, tôi vẫn sẽ giữ thỏa thuận của chúng ta.
Chị Thanh cưới anh Tâm khi anh là phi công.
Làm sao tôi dám đến với anh khi anh là chồng của bạn?
Luôn đi chơi với Wildcat. Khi anh là thực tập sinh của tôi, anh không bao giờ làm việc chăm chỉ.
Khi anh là chồng em, ta là gia đình
Khi anh là sinh viên nhận học bổng từ Upstate New York? Uy tín của gia đình em trong y học,?
Ngoài ra, khi anh là con người chúng tôi chẳng cần lo lắng anh hại chúng tôi lần nữa.
Khi anh là cá lên bờ,
Khi anh là sinh viên nhận học bổng từ Upstate New York? Uy tín của gia đình em trong y học.
Khi anh là hư không,
Đừng bắt em làm kẻ xấu khi anh là nguồn cơn chuyện này.
Vì sao anh lại thành đại bàng? Vậy, khi anh là Grypser, và khi anh cùng phòng với người không phải Grypser.
Harvey, khi anh là bị cáo, anh cần sự bảo vệ của bồi thầm đoàn.
Vào 11 năm trước, khi anh là người đứng đầu thành phố,
Một giấc ngủ đêm ngon… khi anh là một nghệ sĩ
Điều này có được là do quyết tâm học hỏi nhiều nhất có thể khi anh là một diễn viên mới.
Luôn đi chơi với Wildcat. Khi anh là thực tập sinh của tôi, anh không bao giờ làm việc chăm chỉ.