ONLY WHEN YOU in Vietnamese translation

['əʊnli wen juː]
['əʊnli wen juː]
chỉ khi bạn
only if you
only when you
just when you
chỉ khi các con
only when you
chỉ khi cháu
only when you
chỉ khi anh
only if you
just when you
chỉ khi em
only when you
just when you
chỉ khi ông
only when he
just when he
chỉ khi cậu
only if you
duy nhất khi bạn

Examples of using Only when you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Only when you have shown me you're ready.
Chỉ khi nào con cho thấy đã sẵn sàng.
You will be able to feel him at your side not only when you pray, but at every moment.
Các con có thể cảm nghiệm Người ở bên mình không chỉ khi các con cầu nguyện, nhưng là mọi nơi mọi lúc.
It's only when you hitch your wagon to something larger than yourself that you will realize your true potential.
Bởi vì chỉ khi các con dấn bước đến điều gì đó lớn hơn bản thân, các con sẽ nhận ra tiềm năng đích thực của mình.
When and only when you are ready,
Khichỉ khi cháu đã sẵn sàng,
When you and only when you are ready, on behalf of
Khichỉ khi cháu thật sự sẵn sàng,
Only when you come to Me, as a child,
Chỉ khi các con đến với Cha
It's only when you open the box that they collapse… into a single event.
Chỉ khi anh mở hộp ra chúng sẽ sụp đổ… vào một sự kiện duy nhất.
Only when you decide there is no other way should you take off those glasses,
Chỉ khi em không còn cách nào mà phải gỡ kính ra,
For it is only when you come naked of worldly possessions that you can truly allow Me into your heart.
chỉ khi các con trở nên trống rỗng những sự thế gian các con mới có thể thật sự để cho Ta vào trong lòng các con được.
When you and only when you are ready,
Khichỉ khi cháu đã sẵn sàng,
Only when you had developed your compassion
Chỉ khi ông phát tâm từ bi
Only when you live your lives according to My Teachings can you really say you are of Me.
Chỉ khi các con sống đúng theo những Giáo Huấn của Ta, thì các con mới có thể thực sự nói rằng các con thuộc về Ta.
I am hoping you will talk to me about it, but only when you're ready, okay?
Cô hy vọng cháu sẽ chia sẻ với cô, nhưng chỉ khi cháu sẵn sàng, được chứ?
You can hear each other's thoughts, but only when you're wolves, right?”.
Em có thể nghe thấy suy nghĩ của mỗi thành viên trong đội, nhưng chỉ khi em là người sói, đúng không?”.
Only when you realise this will you understand how silly it is to take yourself seriously”.
Chỉ khi ông nhận ra điều này thì ông sẽ thấy ngớ ngẩn thế nào khi ông tỏ vẻ nghiêm trọng.
It's only when you grow up that you realize that they're just people.
Họ chỉ là người thôi. Chỉ khi cậu lớn lên thì cậu mới nhận ra.
Make leaps of faith only when you have no other options to explore.
Hãy nhảy của đức tin duy nhất khi bạn không có lựa chọn khác để khám phá.
And only when you decide that you are strong enough to master the external problems, then you will no longer have
chỉ khi ông quyết định là ông đã đủ mạnh để làm chủ những vấn đề bên ngoài,
That they're just people. It's only when you grow up that you realize.
Họ chỉ là người thôi. Chỉ khi cậu lớn lên thì cậu mới nhận ra.
Only when you realize this will you understand how silly it is to take yourself seriously.
Chỉ khi ông nhận ra điều này thì ông sẽ thấy ngớ ngẩn thế nào khi ông tỏ vẻ nghiêm trọng.
Results: 713, Time: 0.0614

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese