CAN BE QUANTIFIED in Vietnamese translation

[kæn biː 'kwɒntifaid]
[kæn biː 'kwɒntifaid]
có thể được định lượng
can be quantified
may be quantitated
có thể đo được
measurable
be able to measure
can be measured
be possible to measure
can be quantified
can measurably

Examples of using Can be quantified in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These can be assigned values or can be quantified as to when they apply with the universal quantifier(always apply) or the existential quantifier(applies at least once).
Các biến này có thể được gán các giá trị hay có thể được định lượng ở chỗ khi chúng áp dụng với lượng từ phổ quát( luôn luôn áp dụng) hay lượng từ tồn tại( áp dụng ít nhất là một lần).
Measurable: Specific goals are all the more effective when they can be quantified because you are then able to measure their direct impact.
Mục tiêu đo lường được: Các mục tiêu cụ thể đều hiệu quả hơn khi chúng có thể được định lượng bởi vì sau đó bạn có thể đo lường tác động trực tiếp của chúng.
Population growth is the change in a population over time,& can be quantified as the change in the number of individuals of any species in a population using"per unit time" for measurement.
Tăng dân số là sự thay đổi trong dân số theo thời gian, và có thể được định lượng như sự thay đổi trong số lượng của các cá thể của bất kỳ giống loài nào sử dụng cách tính toán" trên đơn vị thời gian“ c.
The business value can be quantified to additional guest posting opportunities for my personal brand and even receiving new clients for my agency by exhibiting.
Giá trị doanh nghiệp có thể được định lượng để tạo thêm cơ hội đăng bài cho thương hiệu cá nhân của tôi và thậm chí nhận khách hàng mới cho đại lý của tôi bằng cách triển lãm.
Population growth is the change in a population over time, and can be quantified as the change in the number of individuals of any species in a population using"per unit time" for measurement….
Tăng dân số là sự thay đổi trong dân số theo thời gian, và có thể được định lượng như sự thay đổi trong số lượng của các cá thể của bất kỳ giống loài nào sử dụng cách tính toán" trên đơn vị thời gian".
Population growth is the change in population over time, and can be quantified as the change in the number of individuals in a population using"per unit time" for measurement.
Tăng dân số là sự thay đổi trong dân số theo thời gian, và có thể được định lượng như sự thay đổi trong số lượng của các cá thể của bất kỳ giống loài nào sử dụng cách tính toán" trên đơn vị thời gian".
This can be quantified in terms of machine or process capability,
Điều này có thể được định lượng về khối lượng của dữ liệu,
But what can be quantified- at least to some extent- are the costs associated with putting off decisions and actions when it comes to personal finances and investment matters.
Nhưng những gì có thể định lượng được- ít nhất ở một mức độ nào đó- là những chi phí liên quan tới việc trì hoãn ra quyết định và hành động đối với các vấn đề liên quan tài chính cá nhân và đầu tư.
These costs can be quantified and, when they are, suddenly leaders recognize how low trust is not merely a social issue,
Những chi phí này hoàn toàn có thể định lượng được, và khi đó các nhà lãnh đạo bỗng nhiên nhận ra rằng lòng tin thấp
combined to achieve consensus, and the certainty of that consensus can be quantified.
sự chắc chắn của đồng thuận đó có thể định lượng được.
This can be quantified in terms of volumes of data, tends,
Điều này có thể được định lượng về khối lượng của dữ liệu,
the egg output can be quantified by using the Kato technique(20 to 50 mg of fecal material) or the Ritchie technique.
lượng trứng có thể định lượng bằng phương Kato- Katz( 20- 50 mg phân) hoặc kỹ thuật Ritchie.
This can be quantified in terms of volumes of data, trends,
Điều này có thể được định lượng về khối lượng của dữ liệu,
The evaluation can be quantified in terms of volume of information, trends,
Điều này có thể được định lượng về khối lượng của dữ liệu,
While the Australian Guide to Health Eating specifies a serve of fruit can be quantified as 125ml(half a cup) of juice, it recommends whole fruit is primarily eaten,
Trong khi Australian Guide to Health Eating chỉ ra một số loại trái cây được định lượng 125 ml nước ép, người ta vẫn khuyên
trophic level can be quantified through stable isotope analysis of animal tissues such as muscle, skin, hair, bone collagen.
bậc dinh dưỡng có thể được tính thông qua phân tích đồng vị bền của mô động vật ví dụ như cơ, da, lông, collagen xương.
This book develops a practical methodology, and associated tools, to show how the major environmental damages from energy can be quantified for different countries and used to design
Cuốn sách này xây dựng một phương pháp thực tế, và các công cụ liên quan, để cho thấy những thiệt hại chủ yếu về môi trường từ nguồn năng lượng có thể được định lượng ở các quốc gia khác nhau
What if intelligence could be quantified in a more qualitative and open-minded way?
Điều gì sẽ xảy ra nếu trí thông minh có thể được định lượng một cách định lượng và cởi mở hơn?
time could be quantified.
thời gian có thể được định lượng.
Measurable- it can be quantified.
Results: 406, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese