CAN ONLY GUESS in Vietnamese translation

[kæn 'əʊnli ges]
[kæn 'əʊnli ges]
chỉ có thể đoán
can only guess
can only assume
can only surmise
can only imagine
you can only speculate
can only presume
cũng chỉ đoán

Examples of using Can only guess in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
years to come and but for a wretched run of injuries, we can only guess how bright his star might have shone.
vì một chấn thương khốn khổ, chúng tôi chỉ có thể đoán được ngôi sao của anh ấy có thể tỏa sáng như thế nào.
But they could only guess what he was doing there.
Dĩ nhiên ta chỉ có thể đoán họ làm những gì trong đó mà thôi.
I could only guess why when I saw four guns behind the bushes.
Tôi chỉ có thể đoán tại sao sau khi thấy 4 khẩu pháo sau những bụi cây.
But by whom and why she could only guess.
Nguyên do vì đâu và vì sao thì có lẽ chỉ chính họ mới giải thích được.
If Camp Jupiter was in such bad trouble, he could only guess what Camp Half-Blood must be facing without him.
Nếu Trại Jupiter ở trong tình trạng tồi tệ thế này, cậu chỉ có thể đoán được những gì mà Trại Con Lai phải đối mặt khi thiếu vắng cậu.
He could only guess, but the amount of oxygen in here was different from ordinary.
Cậu chỉ có thể đoán mò, nhưng lượng ô- xi ở đây khác với bình thường.
Poppy could only guess at the wealth of information buried beneath the spare words.
Poppy chỉ có thể đoán về sự dồi dào của những thông tin bị chôn giấu bên dưới những từ ngữ sơ sài đó.
One could only guess at the pain Douglas felt behind those sad eyes.
Người ta chỉ có thể đoán được nỗi đau của Douglas ẩn sau đôi mắt buồn.
Since I'm from Second Earth, I could only guess that First Earth was sometime in the Earth's past.
Là người của Trái Đất Thứ Hai, nên mình chỉ có thể đoán, Trái Đất Thứ Nhất ở trong một giai đoạn nào đó trong quá khứ của Trái Đất.
left with pale face, the other races outside could only guess wildly as to what event had transpired.
những chủng tộc ở bên ngoài chỉ có thể đoán những gì đã xảy ra.
I could only guess that she looked like this- so pregnant, so sick- because
Tôi chỉ có thể đoán rằng cô ấy trông như vậy- mang thai,
One could only guess that the international sanctions are beginning to feel the pinch, and that the ratcheting up of pressure,
Ta chỉ có thể đoán là các biện pháp chế tài quốc tế bắt đầu thấm,
I could only guess that she looked like this- so pregnant, so sick- because
Tôi chỉ có thể đoán rằng cô ấy trông như vậy- mang thai,
I could only guess that she looked like this-so pregnant, so sick-because whatever
Tôi chỉ có thể đoán rằng cô ấy trông như vậy- mang thai,
Book description: Everyone knows that high IQ is no guarantee of success, happiness, or virtue, but until Emotional Intelligence, we could only guess why.
Mọi người đều biết rằng IQ cao không đảm bảo cho sự thành công, hạnh phúc hay đức hạnh, nhưng cho đến khi xuất hiện cuốn sách Trí tuệ xúc cảm, chúng ta chỉ có thể đoán tại sao.
high IQ is no guarantee of success, happiness, or virtue, but until"Emotional Intelligence," we could only guess why.
cho đến khi xuất hiện cuốn sách Trí tuệ xúc cảm, chúng ta chỉ có thể đoán tại sao.
Considering the evolution of digital camera image sensor technology in the past few years, we could only guess where we are headed and what's waiting for us down the road.
Xem xét sự phát triển của công nghệ cảm biến hình ảnh của máy kỹ thuật số trong vài năm qua, chúng ta chỉ có thể đoán được nơi chúng ta đang hướng tới và những gì đang chờ chúng ta trong tương lai.
that IQ is no guarantee of success, happiness, or virtue, but until Emotional Intelligence, we could only guess why.
cho đến khi xuất hiện cuốn sách Trí tuệ xúc cảm, chúng ta chỉ có thể đoán tại sao.
high IQ is no guarantee of success, happiness, or virtue, but untilEmotional Intelligence, we could only guess why.
cho đến khi xuất hiện cuốn sách Trí tuệ xúc cảm, chúng ta chỉ có thể đoán tại sao.
sinuous features that we could only guess were streams
uốn lượn mà chúng ta chỉ có thể đoán là suối
Results: 96, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese