CENTERED in Vietnamese translation

tập trung
focus
concentrate
concentration
gather
centrally
center
centralized
centralised
trung tâm
center
centre
central
heart
hub
downtown
centerpiece
xoay
rotate
turn
rotation
swivel
swing
spin
pivot
twist
rotary
rotatable
có tâm
centered
have mind
be interested
have the heart
cares
centered
human-centered
what is

Examples of using Centered in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Keep your hips centered, your head and neck nice and tall, and your look focused in the center as you do this.
Giữ hông của bạn ở giữa, đầu và cổ của bạn đẹp và cao, và cái nhìn của bạn tập trung ở giữa khi bạn làm điều này.
Verge is not the only anonymity centered cryptocurrency, there are others such as Dash, Zcash and Monero.
Verge không phải là tiền điện tử ẩn danh duy nhất ở giữa, có những đồng khác như Dash, Zcash và Monero.
A horror/thriller centered on the origin of the monsters that are born in childhood and are passed on by the family.
Một kinh dị/ phim kinh dị tâm về nguồn gốc của quái vật được sinh ra trong thời thơ ấu và được thông qua ngày của gia đình.
Centered along the dividing line is a large black and white dragon facing
Tại trung tâm dọc theo đường phân chia là một rồng màu đen
Microsoft Office Access 2007 displays the picture centered on the button and clipped if the picture is larger than the button.
Microsoft Office Access 2007 sẽ hiển thị ảnh ở giữa nút đó và bị cắt nếu ảnh lớn hơn nút.
The agricultural way of life, centered around rice, has played an important part in the country's history.
Cách nông nghiệp của cuộc sống, với cơm là trung tâm, đã đóng một vai trò quan trọng trong lịch sử của Trung Quốc.
The use of three centered dots for the hydrogen bond is specifically recommended by the IUPAC.
Việc sử dụng ba chấm ở giữa cho liên kết hydro được IUPAC đặc biệt khuyến nghị.
But even in outbreaks centered in the Middle East or Central Asia, Iran never figured high in the numbers.
Kể cả khi những vụ có trung tâm lây lan tại vùng Trung Đông hay Trung Á thì Iran cũng không bao giờ số lượng lây nhiễm cao.
Centered around the sushi bar,
Nằm giữa quầy sushi,
Pat said having the lump of clay perfectly centered in the middle of the electric wheel is the first step in being able to actually make a piece of pottery.
Mục sư Pat nói việc cục đất sét được đặt đúng tâm ở giữa bàn xoay là bước đầu tiên để có thể làm một món đồ gốm.
Barack Obama and Donald Trump- two completely different presidents, centered on their side and a nightmare for the other side- face-to-face.
Barack Obama và Donald Trump- hai vị tổng thống hoàn toàn khác biệt, là trung tâm trong phe của mình và ác mộng đối với phe còn lại- đối đầu trực tiếp.
A centered subject in the ball will have less distortion
Chủ thể trung tâm trong quả cầu sẽ ít biến dạng
Your massage table should be centered in the room so you are able to comfortably walk around it.
Bàn massage của bạn nên được đặt ở giữa phòng để bạn có thể thoải mái đi lại xung quanh nó.
Wankers Corner is an unincorporated area centered at the intersection of Stafford Road and Borland Road in Clackamas County,
Wanker' s Corner là một khu chưa hợp nhất có trung tâm tại ngã tư của Đường Stafford
Bizen is located in southeast Okayama Prefecture and is centered around Bizen city.
Bizen là khu vực có trung tâm là thành phố Bizen nằm ở phía Đông Nam tỉnh Okayama.
Must be a forward-facing, centered photo including the driver's full face and top of shoulders, with no sunglasses.
Phải là một bức ảnh hướng về phía trước, ở giữa, bao gồm cả người lái xe đầy mặt và đỉnh vai, không có kính râm.
These compounds also dominate its thin atmosphere and the torus of plasma centered on Io's orbit(also discovered by Voyager).[26][27][28].
Những hợp chất này cũng chiếm ưu thế trong khí quyển mỏng và đường gờ plasma có trung tâm trên quỹ đạo Io( cũng được Voyager phát hiện)[ 27][ 28][ 29].
A unit circle is just a circle centered at the origin, centered at the point[0, 0], and it has a radius of 1.
Một vòng tròn đơn vị là chỉ có một vòng tròn tâm tại gốc, có trung tâm tại điểm[ 0, 0], và nó có bán kính 1.
Specializes in community nursing centered on education, research, and practice in the field of support for public health nursing.
Chuyên môn của tôi là ngành điều dưỡng khu vực, chủ yếu là nghiên cứu, giáo dục và thực hiện hỗ trợ các hoạt động của y tá y tế công cộng.
Not only did he opposed Aristotle's views that Earth centered Universe, but he also argued for the existence of extraterrestrials.
Ông không chỉ chống lại quan điểm của Aristotle cho rằng Trái đất là trung tâm vũ trụ, mà còn lập luận rằng người ngoài hành tinh có tồn tại.
Results: 1841, Time: 0.0755

Top dictionary queries

English - Vietnamese