TÂM in English translation

mind
tâm trí
cái trí
đầu
suy nghĩ
ý
tâm thức
nhớ
trí óc
phiền
cái tâm
center
trung tâm
centre
tập trung
heart
tim
trái tim
trung tâm
lòng
tâm hồn
centre
trung tâm
center
mental
tinh thần
tâm thần
tâm lý
trí tuệ
tâm trí
trí óc
focal
tâm
tiêu
nhấn
đầu mối
tập trung
trọng
cự
interest
quan tâm
lợi ích
hứng thú
lãi
sở thích
thích thú
thú vị
focus
tập trung
trọng tâm
chú trọng
nét
chú tâm
trung tâm
soul
linh hồn
tâm hồn
tâm linh
tam
tâm
đàm
inner

Examples of using Tâm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nghĩ nhân tố lớn nhất chính là tâm sợ hãi của tôi.
And I think my greater fear is my fear of life.
Chí ít, là kẻ thù mình vẫn giữ trong tâm tưởng.
But at least include the enemy in your thinking.
Bạn nhớ rằng bạn có vô số chiến lược để thay đổi tâm trạng.
Remember that you have a multitude of strategies for changing your state.
Có người không bị mù mắt nhưng tâm.
It's not the eyes that are blind but the hearts.
Ta có lẽ phải khắc cháu vào trong tâm chí.
I might have to write you back into my will.
Anh cần phải xóa sạch tâm trí.
You still need to clear your head.
Cô ta gần như tấn công anh ta, nhưng anh ta dường như chẳng bận tâm.
She was practically assaulting him, but he didn't seem to mind too much.
Không, không được đâu. Thưa bệ hạ, nếu thần có thể khiến Người an tâm.
No, you may not. Your Majesty, if I may ease your.
Tôi đã giết chúng cả trăm lần trong tâm trí.
I have killed them hundreds of times in my head.
tỏ rõ quyết tâm.
I will cut off my finger.
Mọi thứ còn trong tâm trí.
Everything that's in my head.
Đau đớn trong tâm can.
The ache in my guts.
Bà đã cho tôi sức mạnh để đánh bại tâm ma.
You gave me the power to defeat my demons.
Ngay lúc này em ko còn tâm trí cho chuyện dó.
I can't do this right now. My head's not in it.
Tìm hiểu thêm về những người quan tâm và khách hàng của bạn.
Learn more about your visitors and customers.
Khi chúng ta chết tâm của chúng ta rời cơ thể vào đi vào cuộc sống tiếp theo,
When we die, our soul leaves our body and goes to the next life, just like a guest leaving a guesthouse
Lý tưởng nhất, bạn sẽ có các bên liên quan quan tâm đến bốn vấn đề này,
Ideally, you will have stakeholders who care about these four issues, but more often than not,
Là đảm bảo con mình có được tương lai tươi sáng. Và tâm trí của bậc cha mẹ.
And I have been very lucky to be able to do that for my own. And the soul of being a parent is making sure that your children have a bright future.
Sant Pau vì sự tận tâm và điều trị.
Joan de Deu and Sant Pau hospitals for their dedication and care.
Tuy nhiên, nó cũng có nghĩa là từ bỏ gần toàn bộ miền Bắc Hy Lạp, và như vậy người Hy Lạp không thể chấp nhận được cả về chính trị và tâm lý.
However, it meant abandoning nearly the whole of Northern Greece, and was thus unacceptable to the Greeks for both political and psychological reasons.
Results: 19081, Time: 0.0401

Top dictionary queries

Vietnamese - English