Examples of using Tâm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nghĩ nhân tố lớn nhất chính là tâm sợ hãi của tôi.
Chí ít, là kẻ thù mình vẫn giữ trong tâm tưởng.
Bạn nhớ rằng bạn có vô số chiến lược để thay đổi tâm trạng.
Có người không bị mù mắt nhưng tâm.
Ta có lẽ phải khắc cháu vào trong tâm chí.
Anh cần phải xóa sạch tâm trí.
Cô ta gần như tấn công anh ta, nhưng anh ta dường như chẳng bận tâm.
Không, không được đâu. Thưa bệ hạ, nếu thần có thể khiến Người an tâm.
Tôi đã giết chúng cả trăm lần trong tâm trí.
tỏ rõ quyết tâm.
Mọi thứ còn trong tâm trí.
Đau đớn trong tâm can.
Bà đã cho tôi sức mạnh để đánh bại tâm ma.
Ngay lúc này em ko còn tâm trí cho chuyện dó.
Tìm hiểu thêm về những người quan tâm và khách hàng của bạn.
Khi chúng ta chết tâm của chúng ta rời cơ thể vào đi vào cuộc sống tiếp theo,
Lý tưởng nhất, bạn sẽ có các bên liên quan quan tâm đến bốn vấn đề này,
Là đảm bảo con mình có được tương lai tươi sáng. Và tâm trí của bậc cha mẹ.
Sant Pau vì sự tận tâm và điều trị.
Tuy nhiên, nó cũng có nghĩa là từ bỏ gần toàn bộ miền Bắc Hy Lạp, và như vậy người Hy Lạp không thể chấp nhận được cả về chính trị và tâm lý.