Examples of using Tâm thức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu sức mạnh tâm thức của tôi gia tăng thì tôi có thể cảm nhận được chi tiết hơn, họ có thể giải thích chuyện gì đó.".
Khi mà bạn trò chuyện với bản thân, tâm thức của bạn chấp nhận những từ này như một mệnh lệnh.
Những vấn đề như thế giới được tâm thức tạo nên ra sao không phát triển trong văn hóa Tây phương.
Xem TV không chỉ giữ tâm thức của bạn tỉnh táo
Nếu phần tâm thức- phần mà bạn xem là chính bạn- chỉ
Tâm thức của bạn đã phải tắt hệ thống an ninh vô thức và nói" Được rồi, tôi biết những gì đang xảy ra ở đây.
Được rồi, cách em dùng Tâm thức, em sẽ cho Onii- san thấy cách em điểu kiển tâm trí mình, xin anh hãy cảm nhận nó.』.
Cũng như Poe, bà khai phá phần tâm thức ẩn giấu
Cũng giống như vậy, mặc dù tâm thức có vẻ
Ngài viết rằng những người muốn chế ngự tâm thức của người khác thì trước tiên nên tự chế ngự chính mình.
Thói thường thì các giác cảm đứng ra chỉ huy tâm thức, nó lôi cuốn ta vào những hoàn cảnh mà sau này ta phải hối tiếc.
Không nên lầm lẫn nghĩ rằng tâm thức bị cắt ra từng mảnh ráp nối lại với nhau như một xe lửa hay một dây xích.
Khi lại giáng xuống tâm thức, y nên cố gắng mang theo mình sự an bình của tinh thần nhập vào các hiện thể khác nhau.
Đó là tâm thức lần đầu tiên được giải thoát khỏi thế giới của năm giác quan.
Nếu anh có thể giữ những hình ảnh này rõ nét trong tâm thức của mình, các thiết bị này sẽ hoạt động khi nhiệt độ cảm xúc của anh tăng lên.
Nó liên quan đến hay là liên kết tâm thức vào ba dạng thức theo một phương hướng duy nhất;
Nhưng cho đến nay nó vẫn còn là một khái niệm, cho đến lúc mà tâm thức con người có tính bao gồm( inclusive), cũng như tính có chọn lọc( exclusive).
Không chỉ tiềm năng của nhân loại mà ngay cả mọi côn trùng có tâm thức và do đó, tiềm năng dẫn họ đến với giác ngộ an vui tuyệt đối.
Tiếng trống luôn âm vang trong tâm thức dân làng và chờ cơ hội để tái sinh.
Còn một người khác với tâm thức đầy ắp những ý niệm về sự giàu có, có thể có được mọi thứ anh ta cần.