TÂM THỨC in English translation

mind
tâm trí
cái trí
đầu
suy nghĩ
ý
tâm thức
nhớ
trí óc
phiền
cái tâm
consciousness
ý thức
tâm thức
nhận thức
tỉnh
mentality
tâm lý
tinh thần
não trạng
tâm thức
tâm trí
tâm trạng
trạng thái tâm lý
tâm thái
tâm tưởng
tâm tư
minds
tâm trí
cái trí
đầu
suy nghĩ
ý
tâm thức
nhớ
trí óc
phiền
cái tâm
consciousnesses
ý thức
tâm thức
nhận thức
tỉnh
mentalities
tâm lý
tinh thần
não trạng
tâm thức
tâm trí
tâm trạng
trạng thái tâm lý
tâm thái
tâm tưởng
tâm tư

Examples of using Tâm thức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu sức mạnh tâm thức của tôi gia tăng thì tôi có thể cảm nhận được chi tiết hơn, họ có thể giải thích chuyện gì đó.".
If the strength of the telepathy is increased then I could sense more detail, they might explain something.”.
Khi mà bạn trò chuyện với bản thân, tâm thức của bạn chấp nhận những từ này như một mệnh lệnh.
When you talk to yourself, your subconscious mind accepts these words as commands.
Những vấn đề như thế giới được tâm thức tạo nên ra sao không phát triển trong văn hóa Tây phương.
Subjects such as how the world is created by the mind are not developed in Western culture.
Xem TV không chỉ giữ tâm thức của bạn tỉnh táo
Not only does watching TV keep your conscious mind awake and racing,
Nếu phần tâm thức- phần mà bạn xem là chính bạn- chỉ
If the conscious mind- the part you consider you- is just the tip of the iceberg,
Tâm thức của bạn đã phải tắt hệ thống an ninh vô thức và nói" Được rồi, tôi biết những gì đang xảy ra ở đây.
Your conscious mind has to turn off the unconscious' security system and say,“Okay, I know what's going on here.
Được rồi, cách em dùng Tâm thức, em sẽ cho Onii- san thấy cách em điểu kiển tâm trí mình, xin anh hãy cảm nhận nó.』.
Well then, how I use the Telepathy, I will show Onii-san the way I control my mind, please perceive it.}.
Cũng như Poe, bà khai phá phần tâm thức ẩn giấu
Like Poe, she explores the dark and hidden part of the mind, dramatizing death
Cũng giống như vậy, mặc dù tâm thức có vẻ
In the same way, although the conscious mind appears to undergo changes,
Ngài viết rằng những người muốn chế ngự tâm thức của người khác thì trước tiên nên tự chế ngự chính mình.
He wrote that those who wish to tame the minds of others should first tame themselves.
Thói thường thì các giác cảm đứng ra chỉ huy tâm thức, nó lôi cuốn ta vào những hoàn cảnh mà sau này ta phải hối tiếc.
Feeling normally has control over the mind, luring us into situations that we regret later on.
Không nên lầm lẫn nghĩ rằng tâm thức bị cắt ra từng mảnh ráp nối lại với nhau như một xe lửa hay một dây xích.
It must not be understood that a consciousness is chopped up in bits and joined together like a train or a chain.
Khi lại giáng xuống tâm thức, y nên cố gắng mang theo mình sự an bình của tinh thần nhập vào các hiện thể khác nhau.
Descending again in consciousness, he should endeavour to carry with him the peace of the spirit into his different bodies.
Đó là tâm thức lần đầu tiên được giải thoát khỏi thế giới của năm giác quan.
It is the mind consciousness freed for the first time from the world of the five senses.
Nếu anh có thể giữ những hình ảnh này rõ nét trong tâm thức của mình, các thiết bị này sẽ hoạt động khi nhiệt độ cảm xúc của anh tăng lên.
If you can fix these images solidly in your subconscious mind, they will go off when your emotional temperature starts to rise.
Nó liên quan đến hay là liên kết tâm thức vào ba dạng thức theo một phương hướng duy nhất;
It deals with or links up the consciousness to the three forms in one direction;
Nhưng cho đến nay nó vẫn còn là một khái niệm, cho đến lúc mà tâm thức con người có tính bao gồm( inclusive), cũng như tính có chọn lọc( exclusive).
But it remains as yet a concept until such time as the consciousness of man is inclusive, as well as exclusive.
Không chỉ tiềm năng của nhân loại mà ngay cả mọi côn trùng có tâm thức và do đó, tiềm năng dẫn họ đến với giác ngộ an vui tuyệt đối.
And not just human potential: even every insect has a mind and therefore the potential to be led into everlasting, peaceful enlightenment.
Tiếng trống luôn âm vang trong tâm thức dân làng và chờ cơ hội để tái sinh.
The sounds of drum always echo in the minds of villagers and wait for a chance to regenerate.
Còn một người khác với tâm thức đầy ắp những ý niệm về sự giàu có, có thể có được mọi thứ anh ta cần.
Someone else, with a mind filled with ideas of wealth, is surrounded by everything he needs.
Results: 3554, Time: 0.0277

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English