THỨC in English translation

official
chính thức
quan chức
viên chức
giới chức
awake
tỉnh táo
thức
tỉnh thức
thức dậy
tỉnh dậy
tỉnh giấc
tỉnh lại
tỉnh rồi
tỉnh ngủ
dậy rồi
food
thực phẩm
thức ăn
lương thực
đồ ăn
món ăn
wake
đánh thức
thức dậy
thức
tỉnh
tỉnh dậy
dậy đi
khi
consciousness
ý thức
tâm thức
nhận thức
tỉnh
form
hình thức
dạng
mẫu
hình thành
biểu mẫu
tạo thành
thành lập
tạo ra
mode
chế độ
phương thức
knowledge
kiến thức
tri thức
hiểu biết
formal
chính thức
trang trọng
chính quy
hình thức
trịnh trọng
formula
công thức
sữa
F1
thức

Examples of using Thức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thức suốt đêm có thể ảnh hưởng đến việc sản xuất hormone.
Waking up throughout the night affects hormone production.
Thức suốt đêm có thể ảnh hưởng đến việc sản xuất hormone.
Waking up throughout the night could affect hormone production.
Oviraptorosauria( chủ yếu không răng; thức ăn và kiểu sống chưa chắc chắn).
Oviraptorosaurians, mostly toothless; their diet and lifestyle are uncertain.
Có 54 loại thức trong phạm trù này, chúng chia thành ba nhóm.
There are fifty-four types of consciousness in this category, which divide into three groups.
Làm như vậy, lượng thức ăn cô ăn tự nhiên bắt đầu giảm dần.
In doing so, the quantity of food she ate naturally began to diminish.
Thức ăn luôn rất tốt( đặc biệt là trứng benedict).
Their breakfast was excellent- especially the eggs benedict.
Thức vào trong công việc.
Woke up into the job.
Nhưng thức là thật.
But waking up is real.
Cô ấy thức suốt thời gian đó.
She was awake the entire time until, mercifully, she passed away.
Nhưng khi tôi thức, Tôi lại nghĩ đó là mơ.
When I was awake, I thought I was sleeping.
Em thức cả đêm chơi với mấy con chuột của bạn cùng phòng.
I was awake all night playing with my bunkie's pet rats.
Nó sẽ không thức nếu chúng ta giữ im lặng. Uh… Còn.
Uh, what about… He won't wake up if we stay quiet.
Tối qua Annie thức tới 10 giờ.
Annie was awake till10:00.
Nó sẽ không thức nếu chúng ta giữ im lặng. Uh… Còn.
He won't wake up if we stay quiet. Uh… What about.
Ông tin rằng phương thức chữa trị nằm ở việc phẫu thuật.
You believe their cure lies in surgery.
Chỉ thức một lần tầm 1h sáng.
Only woke up once around 1:00 a.
Thức với nhau?
Waking up together?
Những đứa khác thì thách thức quyền hành của cha mẹ bằng cách không chịu vâng lời.
Others test their parents authority by refusing to obey.
Ừ, chỉ thức một lần tầm 1h sáng.
Yeah, only woke up once around 1:00 a.m.
Kate, tôi cần cô thức.
Kate, i need you to wake up.
Results: 6174, Time: 0.0508

Top dictionary queries

Vietnamese - English