Examples of using Thức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thức suốt đêm có thể ảnh hưởng đến việc sản xuất hormone.
Thức suốt đêm có thể ảnh hưởng đến việc sản xuất hormone.
Oviraptorosauria( chủ yếu không răng; thức ăn và kiểu sống chưa chắc chắn).
Có 54 loại thức trong phạm trù này, chúng chia thành ba nhóm.
Làm như vậy, lượng thức ăn cô ăn tự nhiên bắt đầu giảm dần.
Thức ăn luôn rất tốt( đặc biệt là trứng benedict).
Thức vào trong công việc.
Nhưng thức là thật.
Cô ấy thức suốt thời gian đó.
Nhưng khi tôi thức, Tôi lại nghĩ đó là mơ.
Em thức cả đêm chơi với mấy con chuột của bạn cùng phòng.
Nó sẽ không thức nếu chúng ta giữ im lặng. Uh… Còn.
Tối qua Annie thức tới 10 giờ.
Nó sẽ không thức nếu chúng ta giữ im lặng. Uh… Còn.
Ông tin rằng phương thức chữa trị nằm ở việc phẫu thuật.
Chỉ thức một lần tầm 1h sáng.
Thức với nhau?
Những đứa khác thì thách thức quyền hành của cha mẹ bằng cách không chịu vâng lời.
Ừ, chỉ thức một lần tầm 1h sáng.
Kate, tôi cần cô thức.