THỨC TỈNH in English translation

wake up
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
đánh thức
dậy đi
tỉnh giấc
tỉnh lại
thức tỉnh đi
awaken
đánh thức
thức tỉnh
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
awaken the
tỉnh lại
dậy đi
the awakening
sự thức tỉnh
thức tỉnh
awakening
đánh thức
sự thức dậy
sự thức giấc
sự giác ngộ
a wake-up
đánh thức
báo thức
thức tỉnh
lời
thức dậy
wakefulness
sự tỉnh táo
thức tỉnh
sự
awakening
đánh thức
thức tỉnh
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
awaken the
tỉnh lại
dậy đi
awakened
đánh thức
thức tỉnh
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
awaken the
tỉnh lại
dậy đi
awakens
đánh thức
thức tỉnh
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
awaken the
tỉnh lại
dậy đi
waking up
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
đánh thức
dậy đi
tỉnh giấc
tỉnh lại
thức tỉnh đi
woke up
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
đánh thức
dậy đi
tỉnh giấc
tỉnh lại
thức tỉnh đi
wakes up
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
đánh thức
dậy đi
tỉnh giấc
tỉnh lại
thức tỉnh đi
a wake up
đánh thức
báo thức
thức tỉnh
lời
thức dậy

Examples of using Thức tỉnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phố Wall thức tỉnh.
Wall Street wakes up.
(… Tiêu diệt cô ta trước khi cô ta thức tỉnh hoàn toàn!)!
We want to shake her, until she wakes up!
một giờ trước vừa thức tỉnh rồi.".
he only just woke up half an hour ago.
Yên lặng là khoảng không gian mà con người thức tỉnh.
Silence is the space where man wakes up.
Châu Âu thức tỉnh.
Europe wakes up.
Đã có những người thức tỉnh, nhưng vẫn còn khá nhiều người đang ngủ mê.
Some of us have now woken up, but many are still asleep.
Bạn vừa thức tỉnh và thấy sự thật.
You have woken up and seen the truth.
Đây là thời điểm thức tỉnh của chúng tôi.
This was our wake-up moment.
Đó là khoảnh khắc thức tỉnh của tôi".
That was my wake-up moment.
Du khách có thể yêu cầu một dịch vụ công tác và gọi thức tỉnh.
Guests may request a turndown service and wake-up calls.
Đúng ra, điều này sẽ là loại kêu gọi thức tỉnh sai lạc.
This would be exactly the wrong kind of wake-up call.
Phố Wall thức tỉnh.
Hey Wall Street wake-up.
Sau cùng, cả thế giới đã lại thức tỉnh.
Finally, the world has woken up.
Điểm mấu chốt: Buổi sáng hiệu quả bắt đầu bằng cuộc gọi thức tỉnh sớm.
The bottom line: Productive mornings start with early wake-up calls.
Có thể nói chúng tôi đã được thức tỉnh!
I can say that I have woken up!
Ngày càng nhiều công dân đã thức tỉnh.
More and more citizens have woken up.
Tôi tin rằng họ sẽ thức tỉnh.
I believe they will wake-up.
yêu. chúng tôi. thức tỉnh.
Love. We. The Awakening.
Ngươi thức tỉnh.”.
But you are awake.”.
Và việc này đã giúp thế giới thức tỉnh trước cuộc thảm sát Holocaust”.
And it woke the world up to the Holocaust.”.
Results: 2090, Time: 0.0612

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English