Examples of using Là thách thức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng đó cũng là thách thức để chúng tôi tiến lên.
Đúng là thách thức cho cả hai.
Đây cũng là thách thức lớn nhất đối với những ai làm trong lĩnh vực này.
Cũng là thách thức đối với những người.
Đó là thách thức và cũng là cơ hội cho các doanh nghiệp.
Đó sẽ là thách thức lớn nhất của thế hệ các bạn.
Đây là thách thức đối với diễn viên.
Đây thực sự là thách thức đối với một đứa trẻ.
Đó là thách thức tôi đặt ra cho chính mình".
Cái này là thách thức hắn sao?
Đó là thách thức cho toàn công ty.
Đấy chính là thách thức thực sự mà châu Âu đang phải đối mặt.
Cái gì là thách thức ở đây?
Vậy, đâu là thách thức?
Đó là thách thức số một đối với DNNN hiện nay.
Tình hình trên là thách thức đối với việc xây.
Đó sẽ là thách thức với tất cả mọi người".
Đây là thách thức rất lớn đối với nhiều thầy cô giáo”.
Tôi biết đấy là thách thức cho chính mình".
Đó cũng là thách thức cho hệ thống.