Examples of using Thách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tránh nói thách ở Indonesia.
Chúng ta thách người đấy.
Tao thách mày đấy, thử xem!
Tôi thách bạn đến những buổi hội nghị.
Bản thân Mourinho nhận thức rõ thách thức ông sắp phải đối mặt.
Thách mà từ đó ta lớn lên.
Tôi thách các ông làm như vậy".
Tôi thách, và cũng khuyên quý vị, quên những luật về ngôn ngữ cơ thể đi.
Chúng tôi thách Mỹ và Pháp đưa ra được một mẩu chứng cứ.
Hơn nữa, về phía ta, thách đấu như vậy là một hành động không trung thực.
Bạn muốn thử thách mình ở nhiều hoạt động khác nhau?
Ta thách đấu với ngươi.“.
Và rồi, cái thư thách đấu đó là sao vậy?”.
Cả chị cũng chưa gửi thư thách đấu đến một giáo viên hướng dẫn nữa đấy!!」.
Chúng tôi thách các người đấy.
Tôi thách đấu tay đôi với bà Ta từ chối.
Tôi thách cậu.".
Tôi thách đấu với hắn.
Cậu định thách tôi thật ư?
Cậu nên thách đấu với tớ trong trò Dance Dance Revolution.