TO THE CHALLENGE in Vietnamese translation

[tə ðə 'tʃæləndʒ]
[tə ðə 'tʃæləndʒ]
với thách thức
of challenges
với thử thách
to the challenge
trials
to the test
trước thách đố

Examples of using To the challenge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Western management must awaken to the challenge, learn their responsibilities, and take on leadership for a change.
Quản trị phải thức tỉnh với các thách thức, phải nhận thấy trách nhiệm của họ, và phải thực hiện lãnh đạo sự thay đổi.
They're oblivious to the challenge of attracting people to take a look at something they have created.
Họ đã không biết đến thách thức thu hút sự chú ý của mọi người về những thứ mà họ tạo ra.
I look forward to the challenge and the responsibility to bring happiness to everyone that loves the club.".
Tôi mong đợi những thử thách, và nhận thức phải có trách nhiệm mang lại hạnh phúc cho tất cả mọi người yêu CLB này”.
This adds a layer of complexity to the challenge of identifying ctDNA biomarkers for every cancer type and stage.
Điều này làm tăng thêm thách thức cho việc xác định các chỉ thị sinh học ctDNA đối với từng loại và giai đoạn ung thư.
Are you up to the challenge of finding innovative methods and sustainable solutions to the threats facing the environment?
Tare bạn đến những thách thức của việc tìm kiếm các phương pháp sáng tạo và giải pháp bền vững để đối mặt với các mối đe dọa môi trường?
It helps you rise to the challenge of today's business environment without losing sight of what's needed for IT success.
Nó giúp bạn tăng đến thử thách của môi trường kinh doanh ngày nay mà không mất đi những gì cần thiết cho sự thành công của CNTT.
She advises that the best leaders are those that rise to the challenge of ambiguity and respond with confidence and adaptability.
Những nhà lãnh đạo giỏi nhất là những người vươn lên thách thức của sự mơ hồ và đáp lại với sự tự tin và khả năng thích ứng.".
An amazing optical effect due, perhaps, to the challenge of trying to fit the whole world on a small screen.
Một hiệu ứng quang học tuyệt vời do, có lẽ, những thách thức của cố gắng để phù hợp với toàn bộ thế giới trên một màn hình nhỏ.
A valid solution to the challenge may be generated and provided for the request to be fulfilled.
Một giải pháp hợp lệ cho thách thức đó có thể được tạo ra và cung cấp cho yêu cầu được thực hiện.
The Students are often invited to the challenge or the disagree with the certain points in lecture.
Sinh viên thường được mời để thách thức hoặc không đồng ý với những điểm nhất định trong bài giảng.
The IMC cannot, however, support the OECD's apparent solution to the challenge, as the issue is not these programmes per se.
Tuy nhiên, IMC không thể hỗ trợ giải pháp rõ ràng của OECD đối với thách thức, vì vấn đề không phải là các chương trình này.
I look forward to the challenge and the responsibility to bring happiness to everyone that loves the club.".
Tôi đang mong chờ những thử thách và hy vọng có thể mang hạnh phúc tới cho tất cả những người yêu mến CLB này”.
The B-190 series is the answer of OPTIKA micros- copes to the challenge of the future in the teaching field.
B- 190 series là câu trả lời của OPTIKA Microscopes với những thách thức của tương lai trong lĩnh vực giảng dạy.
Einhorn had offered to debate Berkowitz in a public forum about JOE, but apparently Berkowitz didn't respond to the challenge.
Einhorn nói mình đã gửi thư thách Berkowitz tranh luận công khai nhưng Berkowitz không hồi đáp.
Researchers and hackers around the world were drawn to the challenge, and by 2008 more than 30,000 people were working on it(Thompson 2008).
Các nhà nghiên cứu và tin tặc trên toàn thế giới đã bị cuốn hút vào thử thách, và đến năm 2008 có hơn 30.000 người đang nghiên cứu nó( Thompson 2008).
Coulomb Technologies applies networking technology to the challenge of charging electric vehicles
Coulomb áp dụng công nghệ mạng cho thách thức sạc xe điện
And we have risen to the challenge which enabled us to see further than before.
Và chúng ta đã đối mặt với những thách thức cho phép chúng ta nhìn rộng hơn trước đây.
However, we do not support the OECD's apparent solution to the challenge, as the issue is not these programmes per se.
Tuy nhiên, IMC không thể hỗ trợ giải pháp rõ ràng của OECD đối với thách thức, vì vấn đề không phải là các chương trình này.
Western management must awaken to the challenge, learn its responsibilities, and take on leadership for change.
Quản trị phải thức tỉnh với các thách thức, phải nhận thấy trách nhiệm của họ, và phải thực hiện lãnh đạo sự thay đổi.
The victory by Mrs. Clinton adds to the challenge that Mr. Sanders will face as he tries to overtake her for the Democratic nomination.
Chiến thắng của bà Clinton tại Florida sẽ tăng thêm những thách thức mà ông Sanders phải đối mặt để giành đề cử của đảng Dân chủ.
Results: 223, Time: 0.0376

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese