THE REAL CHALLENGE in Vietnamese translation

[ðə riəl 'tʃæləndʒ]
[ðə riəl 'tʃæləndʒ]
thách thức thực sự
real challenge
true challenge
a real challenger
a genuine challenge
thách thức thật sự
real challenge
to really challenge
true challenge
truly challenging
thử thách thực sự
real challenge
thử thách thật sự
real challenge

Examples of using The real challenge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With a high number of cyber threat alerts, the real challenge lies in what comes after an alert is received.
Với con số cảnh báo nguy cơ mạng còn cao, thử thách thực sự của vấn đề lại nằm ở những gì tiếp diễn sau các cảnh báo.
that's the real challenge.
đó là thách thức thật sự”.
I think the real challenge is, can we create a community of players that is willing to actually play in sharing the data?
Tôi nghĩ thử thách thực sự là, chúng ta có thể tạo ra một cộng đồng người chơi sẵn sàng thực sự chơi trong việc chia sẻ dữ liệu không?”?
It almost feels funny to be writing about staying young forever when the real challenge is going to be staying alive over the short term.
Nó gần như cảm thấy vui được viết về ở trẻ mãi khi thách thức thật sự sẽ được sống sót trong ngắn hạn.
This is when the real challenge begins: convincing the world that traditional air conditioners need replacing.
Nhưng đây là khi thử thách thực sự bắt đầu: Đó là thuyết phục thế giới rằng máy điều hòa không khí truyền thống cần thay thế.
The Boss of Buggy Beach Racing will be the real challenge for your steering wheel.
Các Boss của Beach Buggy Racing sẽ là thử thách thực sự dành cho tay lái của bạn.
the moons Mimas(2 o'clock) and Janus(4 o'clock), but the real challenge is to find Pandora(8 o'clock).
Janus( hướng 4 giờ), nhưng thử thách thực sự là tìm ra Pandora( hướng 8 giờ).
Therefore, facing Dortmund in the match tonight is the real challenge for them.
Chính vì thế, chạm trán với Dortmund ở trận đấu đêm nay chính là thử thách thực sự đối với họ.
But use some strategy; when the gaps appear, the real challenge begins!
Nhưng hãy sử dụng một vài chiến thuật; khi khoảng trống xuất hiện, thử thách thực sự bắt đầu!
The real challenge you're experiencing in that moment is your own weakness manifesting in a physical form.
Sự thử thách mà bạn đang trải nghiệm ở giây phút đó là điểm yếu rõ ràng nhất trong bản thân bạn.
Everyone knew that the systems& processes had to be updated, the real challenge was updating them without disrupting the whole organization's business in a negative way.
Everyone knew that systems had to be updated, the real challenge was cập nhật mà không thể gỡ bỏ các toàn bộ trong một âm nhạc.
But then comes the real challenge: keeping our consciences clear after we have received absolution.
Nhưng rồi thách đố thực sự xảy đến: việc giữ lương tâm của chúng ta trong sáng sau khi chúng ta nhận được sự tha tội.
However, the real challenge is to teach them to be thinking about all other people who are outside this circle.
Nhưng thách thức thật sự đối với chúng ta là phải dạy cho con trẻ nghĩ đến những người ở bên ngoài cái vòng tròn chật hẹp đó.
The real challenge today is the economic viability of the new hydrogen economy.”.
Những thách thức thực sự hiện nay là khả năng kinh tế của nền kinh tế hydro mới.
I think the real challenge is being able to adapt to your work environment, and I'm flexible.
Tôi nghĩ rằng những thách thức thực sự là có thể thích ứng với môi trường làm việc của bạn, và tôi là linh hoạt.
It's a little terrifying but don't worry because the real challenge lies in the water hazard.
Hơi đáng sợ một chút nhưng đừng lo lắng vì mối nguy hiểm thức sự nằm ở bẫy nước.
is seen as an essential part of your experiences, and represented the real challenge that you elected to face.
chúng đại diện cho những thử thách thật sự mà bạn đã chọn để đối diện.
The real challenge posed by the cost of creating this end-to-end sustainable product, however, is in not passing this additional cost on to the consumer.
Tuy nhiên, thách thức thực sự đặt ra bởi chi phí tạo ra sản phẩm bền vững từ đầu đến cuối này là không chuyển chi phí bổ sung này cho người tiêu dùng.
But the real challenge, in my view, is to recognize that the new geo-political landscape in the South China Sea has changed with the emergence of China as an economic
Nhưng theo tôi, thách thức thật sự là phải thừa nhận rằng bối cảnh địa- chính trị mới ở Biển Đông đã thay
The real challenge to reducing greenhouse gas emissions will be in developing nations- especially China, which is likely to dominate the
Thách thức thực sự để giảm lượng khí thải khí nhà kính là ở các nước đang phát triển- đặc biệt
Results: 147, Time: 0.0569

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese