THE CHALLENGE in Vietnamese translation

[ðə 'tʃæləndʒ]
[ðə 'tʃæləndʒ]
thách thức
challenge
defy
defiant
defiance
thử thách
challenge
test
trial
ordeal
probation
thách đố
challenge
defied
khó khăn
difficult
hard
tough
hardship
tricky
trouble
rough
uphill
arduous
challenging

Examples of using The challenge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Up to five winners of the first phase of the Challenge will each earn 25,000€ in cash and will have the opportunity to be in the second phase.
Có tới năm người chiến thắng trong giai đoạn đầu của Challenge sẽ kiếm được 25.000 € tiền mặt và sẽ có cơ hội ở giai đoạn thứ hai.
The idea of that is, of course, it's great in the moment, but the challenge is, as we keep doing this,
Thoạt nghe có vẻ rất tuyệt nhưng khó khăn là, nếu cứ tiếp tục
The Challenge Set of 1992 included the console,
Challenge Set năm 1992 bao gồm máy,
And in fact that model means that the challenge for new power is: how do you use institutional power without being institutionalized?
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
in 1988, the club was relegated to the Challenge League.
câu lạc bộ chuyển đến giữ Challenge League.
In order to truly stay motivated, no matter how great the challenge is, you have got to learn to break the Great Challenge down.
Để duy trì động lực thực sự, cho dù khó khăn có lớn đến đâu, bạn vẫn phải học cách PHÁ TAN nó.
If they can singlehandedly tackle the challenge, they may just need your approval before proceeding.
Nếu họ có thể tự mình giải quyết khó khăn, có thể họ chỉ cần sự chấp thuận từ bạn trước khi tiến hành.
The challenge is figuring out how to make the two groups work together, with long-range scientific
Khó khăn là việc tìm ra cách để hai nhóm làm việc được với nhau,
Determination: We persist through the challenge, aware that greater times lie ahead.
Sự kiên trì: Chúng tôi kiên trì vượt qua khó khăn, nhận thức được rằng thời gian tốt hơn nằm ở phía trước.
Most young couples face the challenge of family expectations early in their marriage.
Những gia đình trẻ này thường phải đối diện với những thách đố của đầu đời hôn nhân gia đình.
The challenge is maintaining a natural balance between the requirements of the fish and the plants.
Thữ thách là việc duy trì sự cân bằng của tự nhiên giữa nhưng yêu cầu từ cá và cây.
Are you ready to get the challenge from one of the most difficult solitaire games- game Spider Solitaire Classic?
Bạn đã chuẩn bị để có được các thử thách từ một số trong những trò chơi solitaire trở ngại nhất- trò chơi Spider Solitaire Classic?
Now, whatever the challenge and difficulty ahead of us, I and Trump- President Trump
Bây giờ, bất cứ điều gì với những thách thức và khó khăn phía trước chúng ta,
When I try to attempt the challenge again later, then there will be
Dù mình có cố gắng nỗ lực cho thử thách này thêm một lần nữa vềsau,
Participate in the challenge that takes place right at the normal life of the characters.
Tham gia vào các thử thách diễn ra ngay tại cuộc sống bình thường của các nhân vật.
Lee Seung-gi, MC Mong and Kim Jong-min attempted the challenge but failed and were chosen to sleep"out-outdoors".
Lee Seung- gi, MC Mong và Kim Jong- min cố gắng trong thử thách nhưng đã thất bại và phải ngủ bên" ngoài ngoài".
Michelson and Morley set themselves the challenge of measuring the speed of light at different times of the year.
Michelson và Morley tự đặt mình vào thử thách đo tốc độ ánh sáng ở những thời điểm khác nhau của năm.
I loved the challenge last year;
Tôi thích những thử thách ở mùa giải trước,
In a culture that gives pride of place to appearance,“the challenge is to choose and to love” what is real.
Trong một nền văn hóa đề cao niềm tự hào của vẻ hào nhoáng bề ngoài, thách thức đối với chúng ta là biết lựa chọn và yêu mến những gì là chân thật.”.
So, we will embrace the challenge of how to use Ubuntu on smartphones, tablets and smart-screens.
Vì thế, chúng tôi sẽ ôm lấy thách thứcvề cách sử dụng Ubuntu trên các điện thoại thôngmiinh, các máy tính bảng và các màn hình thông minh”.
Results: 4589, Time: 0.0383

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese