is the biggest challengeis the greatest challengebe the most challenging
là thử thách lớn nhất
is the biggest challengebe the greatest challenge
Examples of using
Is the biggest challenge
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Sugar is the biggest challenge most of us face in choosing a healthy nutrition diet.
Thèm đường là thách thức lớn nhất hầu hết chúng ta phải đối mặt khi lựa chọn một chế độ ăn uống bổ dưỡng lành mạnh.
Time and resource management and planning is the biggest challenge that I face.
Việc tổ chức và quản lý thời gian, năng suất là những thách thức lớn nhất bạn phải đối mặt.
Going back to Chelsea is the biggest challenge of Mourinho's managerial career.
Vì tất cả những lý do đó, trở lại Chelsea, sẽ là thách thức lớn nhất trong sự nghiệp HLV của Mourinho.
While companies globally admitted this is the biggest challenge to leveraging cloud today, those in the US and Europe remain especially conservative in their approach to cloud adoption for
Các công ty trên toàn cầu thừa nhận nguyên nhân nói trên là thách thức lớn nhất ảnh hưởng đến“ mây”,
The movement is the biggest challenge to China's rule since the city was handed back by Britain in 1997, and it shows no sign of ending.
Phong trào này là thách thức lớn nhất đối với sự cai trị của Trung Quốc kể từ khi thành phố được Anh trao trả vào năm 1997 và không có dấu hiệu kết thúc.
This means Pratt& Whitney will have to fix what I believe is the biggest challenge regarding maturity, which is the famous'bearing 3 seal' which tends to be worn a bit too quickly.
Điều này có nghĩa là Pratt& Whitney sẽ phải khắc phục những gì tôi tin là thử thách lớn nhất liên quan đến độ bền-“ ổ bi ba vòng đệm” nổi tiếng bị hỏng quá nhanh.
Although the Monster study found that work-life balance is the biggest challenge for both men and women,
Mặc dù nghiên cứu cho thấy cân bằng cuộc sống và công việc là thách thức lớn nhất đối với cả nam và nữ,
The latest unrest is the biggest challenge to the interim government formed last month after a revolt against the five-year rule of Bakiyev, who fled to Belarus.
Những bất ổn này là thách thức lớn nhất đối với Chính phủ lâm thời Kyrgyzstan mới được thành lập 2 tháng trước sau cuộc bạo động lật đổ Tổng thống Bakiyev, người đang phải lưu trú tại Belarus.
Well, the good news is the biggest challenge of all that we face right now,
Vâng, tin tốt lành là thách thức lớn nhất tất cả chúng ta phải đối mặt ngay bây giờ,
This is the biggest challenge for Vietnam's Prime Minister Nguyen Xuan Phuc since his government was sworn in more than two years ago with a pledge to stamp out corruption and revitalise the economy.
Đây là thách thức lớn nhất đối với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc kể từ khi chính phủ của ông tuyên thệ nhậm chức hơn hai năm trước với cam kết dập tắt tham nhũng và hồi sinh nền kinh tế.
And I think that is the biggest challenge as far as the U.S. is concerned- new players on the block that they haven't really heard
Tôi nghĩ rằng đó là thách thức lớn nhất đối với Hoa Kỳ… Người chơi mới trên sân mà họ đã chưa thực sự biết tới
issued by the bank, senior analyst animal protein Chen Junjun said,“African swine fever(ASF) is the biggest challenge for global pork in 2019.
biết:“ Dịch tả lợn châu Phi( ASF) bùng nổ là thách thức lớn nhất đối với thịt lợn toàn cầu vào năm 2019.
is resolved soon and that Congress can agree on raising the debt ceiling, weaning the world off the Fed's bond-buying program is the biggest challenge facing the world economy.
việc làm quen với sự thiếu vắng của chương trình mua trái phiếu là thách thức lớn nhất đối với nền kinh tế thế giới.
financial services executives feel cultural or behavioral change is the biggest challenge they face in pursuing their digital strategies.
hành vi là thách thức lớn nhất mà họ gặp phải khi theo đuổi các chiến lược kỹ thuật số.
financial services executives feel cultural or behavioral change is the biggest challenge they face in pursuing their digital strategies.
hành vi là thách thức lớn nhất mà họ gặp phải khi theo đuổi các chiến lược kỹ thuật số.
Professor Paul Workman, the institute's chief executive, said:“Cancer evolution is the biggest challenge we face in creating treatments that will work more effectively for patients.
Giám đốc điều hành Viện Nghiên cứu Ung thư, giáo sư Paul Workman cho biết:“ Sự tiến triển của căn bệnh ung thư là thách thức lớn nhất mà chúng ta phải đối mặt trong việc thiết lập các phác đồ điều trị hiệu quả hơn cho bệnh nhân.
Today's(Monday's) non-violent rally is the biggest challenge to the government since 1988, when the military killed hundreds of pro-democracy activists to stop mass demonstrations.
Cuộc biểu tình bất bạo động hôm nay là thách thức lớn lao nhất đối với chính quyền Miến Ðiện kể từ năm 1988, là lúc quân đội đã giết hằng trăm nhà hoạt động ủng hộ dân chủ để ngăn chận những cuộc biểu tình đông đảo.
The need for skilled labour is the biggest challenge facing employers in Moncton, New Brunswick, a new survey suggests,
Nhu cầu lao động lành nghề là thách thức lớn đối với các nhà tuyển dụng ở Moncton,
tools for data management, media planning, online performance tracking and media optimization is the biggest challenge in the most of Vietnamese SMEs.
các công cụ quản lý dữ liệu số là thách thức lớn nhất đối với hầu hết các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam.
For Europeans and Chinese, climate change is the biggest challenge they face, topping access to healthcare
Đối với người châu Âu và người Trung Quốc, biến đổi khí hậu là thách thức lớn nhất họ phải đối mặt,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文