CEOS in Vietnamese translation

giám đốc điều hành
chief executive
executive director
ceos
executive officer
CEO
managing director
chief operating officer
COO
ceos
giám đốc
director
manager
chief
executive
superintendent
CEO
CEO
CEO
ceos

Examples of using Ceos in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These are the people responsible for hiring and paying CEOs.
Đây là những người chịu trách nhiệm tuyển dụng và trả lương cho các CEO.
They're defensive about the CEOs.”.
Họ phòng thủ về các CEO.".
Those kids are sons of CEOs.
Lũ trẻ đó là con của các giám đốc.
What CEOs Fear Most Right Now?
Người Việt ở Séc lo sợ điều gì nhất hiện nay?
The CEOs biggest challenge.
Có thách thức lớn nhất cho CIO.
This is every CEOs worst nightmare.
Là cơn ác mộng tồi tệ nhất của mỗi CEO.
I asked about twenty business owners and CEOs to name the one skill they feel contributes the most to their success.
Một lần tôi hỏi một số chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành để đặt tên cho các kỹ năng họ cảm thấy đóng góp nhiều nhất cho sự thành công của họ.
Of the 32 CEOs who have an MBA,
Trong số 32 CEOs có bằng MBA,
Four unit presidents will now report up to these unit CEOs and the role of the sales presidents will be eliminated.
Bốn chủ tịch đơn vị hiện nay sẽ báo cáo cho các giám đốc điều hành đơn vị này và vai trò của các chủ tịch bán hàng sẽ bị loại bỏ.
These CEOs,” says Prof. Bebchuk,“seem to be trying to grab more than they should.”.
Những CEOs này", giáo sư Bebchuck nói," dường như cố giành được nhiều hơn đáng lẽ ra họ nên được nhận".
Those tech CEOs that are clamoring for STEM grads, you know what they're hiring for?
Những giám đốc công nghệ đang hô hào đòi các sinh viên ngành khoa học kỹ thuật, bạn có biết họ đang tuyển dụng những ai không?
These eight founders and CEOs have advice for business newbies, so that we can reach success faster and easier than they did.
Năm nhà sáng lập và Giám đốc điều hành có lời khuyên cho người mới kinh doanh để có thể đạt được thành công nhanh hơn và dễ dàng hơn so với họ đã làm.
New presidents and CEOs often spend up too six months visiting company facilities to meet with employees at all levels.
Các vị chủ tịch và giám đốc mới thường dành khoảng 6 tháng để gặp gỡ với nhân viên ở tất cả các cấp độ.
Minutes earlier, the Greek poet Simonides of Ceos had stood to deliver an ode in celebration of Scopas, a Thessalian nobleman.
Chỉ vài phút trước đấy, nhà thơ Hy Lạp Simonides of Ceos còn đứng đọc bài thơ ca ngợi Scopas, một nhà quý tộc xứ Thessaly.
Eight CEOs left the government's business advisory councils on Wednesday in response to Trump's remarks over the violence in Charlottesville, Virginia.
Tám giám đốc điều hành rời khỏi hội đồng cố vấn kinh doanh của chính phủ hôm thứ Tư để phản ứng trước những nhận xét của Trump về bạo lực ở Charlottesville, Virginia.
LeTran is representing more than 30 multinational corporations and 40 foreign CEOs in the legal issues relating to labor in Vietnam.
LeTran đang đại diện cho hơn 30 tập đoàn đa quốc gia và 40 CEOs nước ngoài trong các vấn đề pháp lý liên quan đến lao động tại Việt Nam….
Four unit presidents will now report to these unit CEOs, and the roles of two of the sales presidents will be reduced.
Bốn chủ tịch đơn vị hiện nay sẽ báo cáo cho các giám đốc điều hành đơn vị này và vai trò của các chủ tịch bán hàng sẽ bị loại bỏ.
Two CEOs running modern companies that could be on everyone's corner before too long.
Hai giám đốc điều hành công ty hiện đại có thể là ở góc của mọi người trước khi quá dài.
CEOs overstate their projected earnings because they don't want the board of directors to replace them.
CEOs thái quá hóa các khoảng chi thu từ dự án vì không muốn hội đồng quản trị thay thế mình.
New presidents and CEOs often spend up to six months visiting company facilities meeting with employees at all levels.
Các vị chủ tịch và giám đốc mới thường dành khoảng 6 tháng để gặp gỡ với nhân viên ở tất cả các cấp độ.
Results: 2434, Time: 0.043

Top dictionary queries

English - Vietnamese