CHAVEZ'S in Vietnamese translation

chavez
chávez
của chávez
chávez's
chavez's
chávez
chavez
tổng thống chavez
president chavez
mr chavez
chávez
hugo chavez

Examples of using Chavez's in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Venezuela is to formally investigate suspicions late President Hugo Chavez's was afflicted with cancer after being poisoned by foreign enemies, the government said.
Venezuela sẽ lập ban điều tra chính thức trước nhiều nguồn tin nói rằng cố Tổng thống Hugo Chavez bị ung thư là do bị kẻ thù nước ngoài đầu độc, chính phủ nước này vừa thông báo.
Acknowledging that the conflict in the Korean peninsula is“a bit more complicated” and“won't be resolved in one day,” Lopez told CNS that Rosa Chavez's experience can help bring both sides to the negotiating table.
Nhận thấy rằng cuộc xung đột ở bán đảo Đại Hàn" ngày càng phức tạp hơn" và" sẽ không thể giải quyết trong một sớm một chiều", ông Lopez cho rằng kinh nghiệm của Đức Hồng Y Rosa Chavez có thể giúp đưa cả hai phía bước vào bàn đàm phán.
Acknowledging that the conflict in the Korean peninsula is“a bit more complicated” and“won't be resolved in one day,” Lopez told CNS that Cardinal Rosa Chavez's experience can help bring both sides to the negotiating table.
Nhận thấy rằng cuộc xung đột ở bán đảo Hàn Quốc“ ngày cảng trở nên phức tạp” và“ sẽ không thể giải quyết trong ngày một ngày hai”, Đại sứ Lopez nói thêm, kinh nghiệm của Đức Hồng y Rosa Chavez có thể giúp đưa hai bên đến bàn đàm phán.
Maduro will also hold a rally on Saturday to commemorate the 20th anniversary of late socialist leader Hugo Chavez's first inauguration as president in 1999.
Ông Maduro cũng sẽ tổ chức một cuộc mít tinh hôm thứ Bảy, để kỷ niệm 20 năm cố lãnh đạo Hugo Chavez lần đầu tiên nhậm chức tổng thống vào năm 1999.
change” through destabilising Venezuela, dating back to the early years of Hugo Chavez's presidency.
kể từ những năm đầu của nhiệm kỳ Tổng thống Hugo Chavez.
As everyone calls him, was raised by a single mom in Delano, California, the old home of Cesar Chavez's United Farm Workers union, about 30 miles north of Bakersfield.
Là người được một bà mẹ độc thân nuôi dưỡng ở Delano, California, ngôi nhà cũ của công đoàn United lao động trang trại Cesar Chavez, khoảng 30 dặm về phía bắc của Bakersfield.
Venezuelan doctor Jose Rafael Marquina, who is based in the United States and is known for his accurate prognoses on Chavez's health, told RCN radio that Chavez has"between two and three months to live.".
Bác sĩ Venezuela Jose Rafael Marquina sống tại Mỹ và là người nổi tiếng với những chẩn đoán chính xác về sức khỏe của ông Chavez, đã phát biểu với Đài Phát thanh RCN rằng tổng thống chỉ còn sống được khoảng" hai đến ba tháng".
On Saturday, Mr. Chavez's Foreign Minister said the cancer surgery was performed in the same area of an initial operation three weeks ago to remove a pelvic abscess.
Hôm qua, Ngoại trưởng của ông Chavez nói cuộc phẫu thuật ung thư mới đây được thực hiện cùng chỗ với cuộc giải phẫu ban đầu cách đây 3 tuần để cắt bỏ khối áp xe ở vùng khung chậu.
Despite Chavez's optimism, doctors say it is impossible to be sure someone is completely cured until at least a couple of years have passed since the last recurrence of cancer.
Bất chấp sự lạc quan của Tổng thống Chavez, các bác sỹ nói rằng không thể chắc chắn một người nào đó đã hoàn toàn khỏi bệnh sau ít nhất 2 năm kể từ lần tái phát ung thư cuối cùng.
Chavez's election victory in Venezuela, which we welcomed, does not mean a simple continuation of the situation under the previous Chavez governments.
Chiến thắng trong cuộc bầu cử của Chavez ở Venezuela, điều chúng ta chào mừng, không có nghĩa là một sự tiếp nối đơn giản của tình hình dưới những chính quyền trước đó của Chavez..
Mr Maduro did not give details about Mr Chavez's condition but said the latest complications were connected to the respiratory infection.".
Phó Tổng thống Maduro không cho biết nhiều chi tiết về tình trạng sức khỏe của ông Chavez, nhưng nói rằng những biến chứng mới nhất phát sinh cùng với tình trạng nhiễm trùng đường hô hấp.
There has been an enormous amount of speculation in Venezuela about Mr Chavez's illness since he announced in June that he was being treated for cancer.
Hiện đang có đồn đoán rộng khắp ở Venezuela về bệnh tình của ông Chavez kể từ khi ông công bố hồi tháng Sáu rằng ông phải điều trị bệnh ung thư.
Speculation about Chavez's health had grown during a three-week absence from public view that culminated in his latest trip for medical tests in Cuba- where he has undergone three cancer operations since June 2011.
Những đồn đoán về sức khỏe của ông Chavez ngày càng lan rộng khi ông không xuất hiện trước công chúng suốt 3 tuần trong lần điều trị mới nhất ở Cuba- nơi ông trải qua 3 lần phẫu thuật kể từ tháng 6.2011.
Chavez's nationalization drive, which also included the energy and steel industries, has landed Venezuela
Chủ trương quốc hữu hóa của Tổng thống Chavez, bao gồm cả ngành năng lượng
Despite Chavez's optimism, doctors say it is impossible to be sure someone is completely cured until at least a couple of years have passed since the last recurrence of cancer.
Mặc dù sự lạc quan của ông Chavez, các bác sĩ cho biết rất khó chắc chắn một người nào đó hoàn toàn chữa khỏi bệnh ung thư cho đến khi ít nhất một vài năm trôi qua kể từ lúc tái phát bệnh.
if Mr. Chavez's cancer should force him from office.
bệnh tình của ông Chavez buộc ông phải từ chức.
As Pulitzer Prize winner and oil analyst Daniel Yergin observed yesterday, Chavez's entire career path was in many ways paved by the oil market.
Như Daniel Yergin, nhà phân tích năng lượng và tác giả đoạt giải thưởng Pulitzer, nhận xét hôm 5/ 3, toàn bộ con đường sự nghiệp của Chavez được dọn sẵn bằng thị trường dầu hỏa.
near the end of December, doctors implanted a tracheal tube to ease Chavez's breathing, but breathing insufficiency persisted and worsened.
các bác sĩ đã đặt ống khí quản để giúp Tổng thống dễ thở, nhưng tình trạng suy hô hấp vẫn dai dẳng và ngày càng xấu đi.
as Mr. Stone did not include the rivals' statements or mention Mr Chavez's warm relationship with the media.
đề cập đến quan hệ không nồng ấm của ông Chavez với giới truyền thông.
When prices began to drop in the fall of 2014, Chavez's presidential successor,
Chung cuộc, khi giá dầu đã bắt đầu sụt giảm vào mùa thu 2014, người kế nhiệm Chavez, Nicolas Maduro,
Results: 57, Time: 0.0546

Top dictionary queries

English - Vietnamese