CHINA IS USING in Vietnamese translation

['tʃainə iz 'juːziŋ]
['tʃainə iz 'juːziŋ]
trung quốc đang sử dụng
china is using
china is employing
chinese are using
trung quốc đang dùng
china was using
chinese are using
TC đang sử dụng

Examples of using China is using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Most notably, China is using a steady progression of small, incremental steps to increase its effective control over disputed areas
Đáng chú ý nhất là Trung Quốc đang sử dụng một loạt đều đặn các bước đi nhỏ, tăng dần để
If China is using its mainland bases to lob ballistic missiles at U.S. troops and allies, it is hard to imagine
Nếu Trung Quốc sử dụng các căn cứ ở lục địa của mình để phóng tên lửa đạn đạo vào binh sĩ Mỹ
Instead of building expensive hospitals, China is using telemedicine to cost-effectively treat millions of patients, and Africa, instead of building banks and electricity grids, is going straight to mobile payments and distributed clean energy.
Thay vì xây dựng những bệnh viện đắt tiền, Trung Quốc sử dụng y khoa từ xa để điều trị cho hàng triệu bệnh nhân hiệu quả về chi phí, và ở châu Phi, thay vì xây dựng ngân hàng và lưới điện, tiến thẳng đến thanh toán điện thoại và phân phối năng lượng sạch.
The evidence that China is using hundreds of fishing vessels under the aegis of its publicly acknowledged maritime militia to assert claims and harass its neighbors in the Spratlys is considerable.
Rõ ràng là việc Trung Quốc sử dụng hàng trăm tàu cá dưới sự bảo trợ của lực lượng công khai là dân quân biển, để xác quyết chủ quyền và quấy nhiễu các nước láng giềng tại Trường Sa là rất đáng kể.
US is weak and is acting reactively, while China is using a window of opportunity and is allegedly behaving
đã hành động nhanh, trong khi Trung Quốc sử dụng một" cửa sổ cơ hội"
China is using arms transfers as a means of getting its foot in the door- a door that,
Trung Quốc sử dụng chuyện bán vũ khí như một phương tiện
Yet, China is using early presence
Nhưng Trung Quốc đã sử dụng sự hiện diện của họ
Chinese fishermen and merchants have worked the region over time, and China is using archaeological evidence to bolster its claims of sovereignty.
Ngư dân và thương buôn người Trung Quốc đã có hoạt động trong vùng từ lúc đó, và Trung Quốc sử dụng những bằng chứng khảo cổ để bênh vực cho yêu sách đòi chủ quyền của mình.
The commission also claims that China is using its road, highway, bridge, and port investments not only to"encourage and validate authoritarian actors abroad",
Ủy ban cũng nhấn mạnh rằng Trung Quốc đang sử dụng Sáng kiến Vành đai& Con đường không chỉ để“ khuyến khích
in the Oval Office, Trump said that China is using delaying tactics and doubted a trade
ông Trump nhận định Trung Quốc đang sử dụng chiến thuật trì hoãn
Additionally, China is using regulations to compel U.S. firms to share their core technologies as a condition for gaining access to Chinese customers,
Thêm vào đó, Trung Quốc đang sử dụng những quy định để buộc các công ty Mỹ phải chia sẻ những công nghệ cốt lõi của họ
China is using its economic clout to engage Pacific island nations, and its Belt and Road undoubtedly appeals to some leaders, including Manesseh Sogavare,
Trung Quốc đang sử dụng sức mạnh kinh tế để gia tăng tầm ảnh hưởng tại các quốc đảo Thái Bình Dương,
Furthermore, China is using its economic might to extend the long arm of its geopolitical influence,
Hơn nữa, Trung Quốc đang sử dụng sức mạnh kinh tế để mở rộng tầm ảnh hưởng, tiếp cận
China is using economic globalization and interdependence for its military
Trung Quốc đang sử dụng toàn cầu hóa kinh tế
I know that China is using Bitcoin to more easily send money to other countries,
Tôi biết rằng Trung Quốc đang sử dụng Bitcoin để dễ dàng gửi tiền đến các quốc gia khác
China is using its economic clout to engage Pacific island nations, and its Belt and Road undoubtedly appeals to some leaders,
Trung Quốc đang sử dụng ảnh hưởng kinh tế để xích lại gần các nước Thái Bình Dương,
obtained by The Washington Free Beacon, the agency warned that China is using financial incentives to permeate American universities as a way of promoting a positive view of Beijing and deterring research that could cast China in a negative light.
CIA đã cảnh báo rằng Trung Quốc đang sử dụng các khuyến khích tài chính để khiến nhiều trường đại học Mỹ quảng bá quan điểm tích cực về chế độ Bắc Kinh và ngăn chặn những nghiên cứu có thể phản ánh tiêu cực về đất nước độc đảng này.
I know that China is using Bitcoin to more easily send money to other countries,
Tôi biết rằng Trung Quốc đang sử dụng Bitcoin để dễ dàng gửi tiền đến các quốc gia khác,
The Washington Free Beacon, the agency warned that China is using financial incentives to permeate American universities as a way of promoting a positive view of Beijing and deterring research that
cơ quan này cảnh báo Trung Quốc đang sử dụng các biện pháp khuyến khích tài chính để thấm nhuần các trường đại học của Mỹ,
But China is using its economic leverage, its geographic position
Tuy nhiên, Trung Quốc đang sử dụng đòn bẩy kinh tế,
Results: 81, Time: 0.0418

China is using in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese