CLEAN TECHNOLOGY in Vietnamese translation

[kliːn tek'nɒlədʒi]
[kliːn tek'nɒlədʒi]
công nghệ sạch
clean technology
clean tech
cleantech
technologies cleanly
clean technology

Examples of using Clean technology in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
consumption, industrial manufacturing, clean technology, natural resources, lending
sản xuất công nghiệp, công nghệ sạch, tài nguyên thiên nhiên,
Silicone Valley startup Personal Flight Systems(PFS) has recently been awarded the patent for personal flight using ion electronic air propulsion- a clean technology that has none of the dangerous explosive risks involved with combustion engines.
Công ty khởi nghiệp Personal Valley Systems( PFS) tại Thung lũng Silicone gần đây đã được trao bằng sáng chế cho chuyến bay cá nhân sử dụng động cơ đẩy không khí điện tử ion- một công nghệ sạch không có rủi ro nổ nguy hiểm nào liên quan đến động cơ đốt.
infocomms and media, and clean technology.
truyền thông, và công nghệ sạch.
some examples to date include venture capital investments in clean technology, public sector infrastructure investments(expansion of broadband Internet access, and construction of post-secondary institutions, etc), and loans to small and medium-sized Canadian businesses.
một vài ví dụ là việc đầu tư vốn vào công nghệ làm sạch, đầu tư vào các cơ sơ hạ tầng công cộng( mở rộng băng tầng cập nhật internet, xây dựng cơ sở giáo dục bậc sau trung học) và cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa của Canada vay vốn.
Masdar Institute also seeks to be a leading renewable energy and clean technology player, by serving as a test bed for the world to develop commercially viable,
Viện Masdar cũng tìm cách để trở thành một cầu thủ hàng đầu năng lượng và công nghệ sạch tái tạo,
The Masdar Institute also seeks to be a leading renewable energy and clean technology player, by providing a test bed for the world to develop commercially viable,
Viện Masdar cũng tìm cách để trở thành một cầu thủ hàng đầu năng lượng và công nghệ sạch tái tạo,
To help sustain the momentum, IFC provided a US$8 million loan“blended” with $4 million in concessional financing from the Clean Technology Fund(CTF)- a multi-donor fund that provides middle income countries with concessional resources for renewable energy and energy efficiency projects.
Để giúp duy trì đà phát triển, IFC đã cung cấp khoản vay 8 triệu đô la Mỹ“ pha trộn” với 4 triệu đô la Mỹ tài trợ ưu đãi từ Quỹ Công nghệ sạch( CTF)- một quỹ thuộc Các quỹ đầu tư khí hậu và gồm nhiều nhà tài trợ chuyên cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình nguồn vốn ưu đãi cho các dự án năng lượng tái tạo và năng lượng hiệu quả.
natural and synthetic.[1] The Clean Technology Group is exploiting the use of supercritical carbon dioxide, which under high pressure at
Tập đoàn Công nghệ sạch đang khai thác việc sử dụng carbon dioxide siêu tới hạn,
Six steps to adopting new cleaning technology.
Sáu sáng tạo công nghệ sạch mới.
For industry: clean technologies that reduce industrial smokestack emissions;
Đối với công nghiệp: công nghệ sạch làm giảm khí thải ống khói công nghiệp;
Developing coal-fired thermal power plants using clean technologies: to be no longer a“challenge”.
Phát triển nhiệt điện than công nghệ sạch: Không còn là" thách thức".
For industry: clean technologies that reduce industrial smokestack emissions;
Ngành công nghiệp: công nghệ sạch làm giảm lượng khí thải khói bụi công nghiệp;
coal-fired thermal power development with clean technologies is the common trend of many countries throughout the world, including Vietnam.
nhiệt điện than với công nghệ sạch là xu hướng chung của nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Joon Han, owner of AB Cleaners in Westwood, Massachusetts, demonstrates wet cleaning technology and explains why he decided to stop using perc.
Joon Han, chủ sở hữu AB Cleaners ở Westwood, Massachusetts, trình diễn công nghệ làm sạch ướt và giải thích lý do tại sao anh quyết định ngừng sử dụng perc.
All the clean technologies we use, they can be used everywhere.
Tất cả công nghệ sạch chúng tôi sử dụng đều có thể được sử dụng ở khắp mọi nơi.
The worldwide leader in cleaning technology will continue to distinguish itself in future with its inventive spirit, top-class performance and innovative solutions.Â.
Doanh nghiệp dẫn dầu toàn cầu trong công nghệ làm sạch sẽ tiếp tục cải tiến bản thân trong tương lai với tinh thần sáng tạo, chất lượng hàng đầu và các giải pháp sáng tạo.
There is ample evidence that environmental regulations induce innovation in clean technologies and discourage research and development in conventional(polluting) technologies..
Có nhiều bằng chứng rằng các quy định về môi trường gây ra sự đổi mới trong công nghệ sạch và khuyến khích nghiên cứu và phát triển trong công nghệ( ô nhiễm) thông thường.
Using the split room pulsing pulsing dust cleaning technology, it overcomes the shortcomings of the conventional pulse duster
Sử dụng công nghệ làm sạch bụi xung phòng tách, nó khắc phục những thiếu sót của
With this adventure, we have proven that with clean technologies, we no longer need revolutionary experimental prototypes to break records.
Với cuộc phiêu lưu này, chúng tôi đã chứng minh rằng với công nghệ sạch, chúng ta không còn cần thiết phải sử dụng những mẫu xe thử nghiệm mang tính cách mạng để phá vỡ kỷ lục.
The pulse bag filter uses the split room pulsing pulsate cleaning technology to overcome the shortcomings of the conventional pulse duster and the chamber back blow deduster.
Bộ lọc túi xung sử dụng công nghệ làm sạch xung tách phòng để khắc phục những thiếu sót của bộ lọc xung thông thường và bộ khử xung buồng.
Results: 77, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese