COMPUTER LAB in Vietnamese translation

[kəm'pjuːtər læb]
[kəm'pjuːtər læb]
phòng máy tính
computer room
computer lab
PC room
phòng thí nghiệm máy tính
computer lab
computer laboratories
phòng vi tính
phòng computer lab

Examples of using Computer lab in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
would clash over who was right or who should run the computer lab.
việc ai phải điều hành phòng máy như thế nào.
To even get near Bellum's computer lab.
Để đến gần được phòng máy của Bellum.
watch videos, role-play, do exercises in the computer lab, and interview Americans.
làm bài tập trong phòng máy và phỏng vấn những người Mỹ.
Another outstanding source of information along with a sitewide search capability is Earl F. Glynn's Computer Lab and Reference Library.
Và một số nguồn thông tin không chính thức khác trên một trang web lớn search có khả năng là Earl F. Glynn' s Computer Lab and Reference Library.
The school is housed in an elegant building with modern facilities such as a self-access computer lab, free wireless internet access,
Trường nằm trong một tòa nhà trang nhã với các tiện nghi hiện đại như phòng máy tính tự phục vụ, truy cập internet
Our friends here now plan to launch a computer lab for the community in addition to their other programs in this rural area, all running off of 100% renewable energy.
Bạn bè của chúng tôi ở đây hiện có kế hoạch ra mắt một phòng thí nghiệm máy tính cho cộng đồng ngoài các chương trình khác của họ ở khu vực nông thôn này, tất cả đều sử dụng 100% năng lượng tái tạo.
They hope to have a space for more community dinners and celebrations, a computer lab for the kids, a clothing
Họ hy vọng sẽ có một không gian để tổ chức nhiều bữa ăn tối và lễ kỷ niệm cộng đồng, phòng máy tính cho trẻ em,
On the ground level are commercial businesses, a computer lab, and community rooms for public meetings, and the building is transit-accessible with a BART station only a block away.
Ở cấp độ mặt đất là các doanh nghiệp thương mại, phòng máy tínhphòng cộng đồng cho các cuộc họp công khai và tòa nhà có thể tiếp cận với một trạm BART chỉ cách đó một dãy nhà.
everyone I died and made a PowerPoint presentation in the computer lab that was like a“remembering me” thing
làm một bài thuyết trình PowerPoint trong phòng thí nghiệm máy tính giống như là" tưởng nhớ tôi"
2nd Floor Computer Lab, 4901 E. Carson Street, Long Beach.
Building T- 2373, Phòng Computer Lab Lầu 2, số 4901 E. Carson Street, Long Beach.
During his senior year of college, Alex would hide under the table in the computer lab when it was shut down so he could stay after closing time and continue coding.
Trong những năm cuối Đại học, Alex đã trốn dưới gầm bàn trong phòng thí nghiệm máy tính sau giờ học để anh có thể ở lại khi lớp đã đóng cửa và tiếp tục viết code.
worked in a school computer lab before retiring, making her comfortable around digital equipment.
làm việc tại một phòng máy tính trường học trước khi nghỉ hưu, nhờ đó bà cảm thấy thoải mái khi sử dụng các thiết bị số.
2nd Floor Computer Lab, 4901 E. Carson Street, Long Beach.
Building T- 2373, phòng Computer Lab Lầu 2, số 4901 E. Carson Street, Long Beach.
State-of-the-art facilities include a computer lab, student lounge, executive meeting room
Các tiện nghi hiện đại bao gồm phòng máy tính, phòng sinh viên,
A few years ago, when I taught in South Asia, people told me that it is impossible to teach computer science in high school because most schools do not have a computer lab or computer teachers.
Vài năm trước, khi dạy ở Nam Á, mọi người bảo tôi rằng không thể nào dạy khoa học máy tính ở trường phổ thông được vì phần lớn các trường không có phòng thí nghiệm máy tính hay thầy giáo máy tính..
Individuals tweeted photos of affected computers together with a local railway ticket machine in Germany and a university computer lab in Italy.
Người dùng cũng đăng tải hình ảnh các máy tính bị nhiễm mã độc, trong đó có một máy bán vé tàu địa phương ở Đức và một phòng máy tính tại một trường đại học ở Italy.
computers that employed a graphic user interface, Becton was already experimenting with early software applications for formatting type digitally at the Yale School of Art's computer lab.
Becton đã thử nghiệm các ứng dụng phần mềm để định dạng hình ảnh kỹ thuật số tại phòng thí nghiệm máy tính của Trường Nghệ thuật Yale.
People tweeted pictures of affected computers together with a local railway ticket machine in Germany and a university computer lab in Italy.
Người dùng cũng đăng tải hình ảnh các máy tính bị nhiễm mã độc, trong đó có một máy bán vé tàu địa phương ở Đức và một phòng máy tính tại một trường đại học ở Italy.
still in high school, I was sent over to the computer lab of the University of Illinois to interview the creators of something called PLATO.
tôi được cử đến phòng thí nghiệm máy tính của đại học Illinois để phỏng vấn các nhà chế tạo về thứ gọi là PLATO.
To help expand the business, Ek recruited students from his class to work on the websites from the school computer lab by bribing them with video games.
Để giúp mở rộng kinh doanh, Ek đã tuyển dụng sinh viên từ lớp học của mình để làm việc trên các trang web từ phòng máy tính của trường bằng cách hối lộ họ với các trò chơi điện tử.
Results: 89, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese