CONFIDENCE IN YOURSELF in Vietnamese translation

['kɒnfidəns in jɔː'self]
['kɒnfidəns in jɔː'self]
niềm tin vào bản thân
faith in yourself
confidence in yourself
belief in yourself
trust in yourself
self-belief
niềm tin vào chính mình
faith in yourself
confidence in yourself
belief in yourself
tự tin
confident
confidence
self-assured
self-esteem
sự tự tin vào bản thân
confidence in themselves
tự tin vào chính mình
confidence in yourself
be confident in yourself
self-reliance in itself
trust yourself
lòng tự tin ở bản thân
confidence in yourself
sự tin tưởng vào bản thân
tin tưởng vào chính mình
believe in yourself
trust in yourself
confidence in yourself

Examples of using Confidence in yourself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Think back to a time when you didn't have confidence in yourself.
Để ý đến khoảnh khắc mà bạn không còn tin vào bản thân.
You were losing confidence in yourself.
Lúc ấy cậu mất dần tự tin ở bản thân.
My answer to that: have confidence in yourself.
Câu trả lời dành cho bạn chính là: Hãy có lòng tin vào bản thân.
It's important to have confidence in yourself to make a decision and to move on once you have.
Điều quan trọng là phải có niềm tin vào bản thân để đưa ra quyết định và tiến lên khi bạn sẵn sàng.
Confidence in yourself and loved ones may have a positive effect on your mood.
Niềm tin vào chính mình và những người thân yêu có thể có một tác động tích cực đến tâm trạng của bạn.
the self-esteem and to give confidence in yourself, in others and those around you.
lòng tự trọng và niềm tin vào bản thân, vào người khác và những thứ xung quanh anh.
What's most important is to have confidence in yourself and what you do.
Quan trọng là phải có niềm tin vào bản thân và những gì mình làm.
When you have confidence in yourself, others will notice it
Khi bạn có niềm tin vào chính mình, những người khác sẽ thấy nó
And also by getting strong confidence in yourself and improved skills immediately applicable in your job.
Ngoài ra, bạn còn trở nên cực kỳ tự tin và nâng cao nhiều kĩ năng để vận dụng ngay vào công việc.
If you love yourself enough, you will have confidence in yourself and you won't let anyone deflate it.
Nếu bạn yêu bản thân, bạn sẽ có niềm tin vào bản thân và bạn sẽ không để bất cứ ai deflate nó.
When you have confidence in yourself, others will notice it and naturally believe in you more.
Khi ta có niềm tin vào chính mình, những người khác sẽ nhận ra nó và đương nhiên họ tin vào bạn nhiều hơn trong một khoảnh khắc nào đó.
Know that you are an awesome guy--when you display confidence in yourself, it shines through and girls will notice.[3].
Hãy hiểu được rằng bạn là một chàng trai tuyệt vời- khi bạn thể hiện sự tự tin vào bản thân, nó sẽ tỏa sáng và các cô gái sẽ chú ý tới bạn.[ 3].
And once you know the answer, you just might find a little more confidence in yourself.
Có lẽ sau khi biết câu trả lời cô sẽ tự tin hơn một chút.
You need to instill confidence in yourself, and to do that, you typically want a great deal of social proof.
Bạn muốn thấm nhuần niềm tin vào bản thân, và để làm điều đó, bạn thường cần rất nhiều bằng chứng xã hội.
Of course, first you have to have trust, respect, and confidence in yourself.
Dĩ nhiên, bạn cần có lòng tin, sự tôn trọng và sự tự tin vào bản thân.
It just takes a little courage, slaying the fear monster, and confidence in yourself.
Nó chỉ cần một chút can đảm, giết chết con quái vật sợ hãi và tự tin vào chính mình.
For example, if you have low self-esteem, your brain is likely to store memories and information that will confirm your lack of confidence in yourself.
Ví dụ, nếu bạn có lòng tự trọng thấp, bộ não của bạn có xu hướng lưu trữ thông tin xác nhận sự thiếu tự tin của bạn.
Confidence in yourself is one of your greatest assets toward achieving your goals.
Sự tin tưởng vào bản thân là một trong những tài sản lớn nhất của bạn để đạt được mục tiêu của bạn.
The path to confidence in yourself is created by understanding and accepting yourself, and all the pros and cons.
Con đường dẫn tới niềm tin vào bản thân được tạo ra bằng cách hiểu và chấp nhận bản thân bạn, cùng tất cả mọi ưu nhược điểm.
have to have trust, respect and confidence in yourself.
sự tôn trọng và sự tự tin vào bản thân.
Results: 91, Time: 0.0772

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese