CUBICLES in Vietnamese translation

['kjuːbiklz]
['kjuːbiklz]
phòng
room
office
defense
chamber
department
hall
bedroom
division
bureau
prevention
tủ
cabinet
cupboard
closet
locker
cubicle
wardrobe
drawer
dresser
refrigerator
buồng
chamber
room
booth
cabin
cell
cab
pod
ovary
cubicles
các khối
block
mass
cube
blocs
chunks
clumps
lumps
cubicles
buồng vệ sinh
cubicles

Examples of using Cubicles in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
with good connection to cubicles.
với kết nối tốt vào phòng.
undertaken in Pelissier's attic, where the songs"Our Lady of Sorrows" and"Cubicles" were recorded.
nơi bài hát" Our Lady of Sorrows" và" Cubicles" được thu âm.
I try to get people out of their cubicles and traveling the world.
Tôi cố gắng đưa mọi người ra khỏi tủ của họ và đi khắp thế giới.
Consider looking for cheap or used furniture as well as remanufactured cubicles when outfitting the office space.
Cân nhắc tìm kiếm đồ nội thất giá rẻ hoặc đã qua sử dụng cũng như các khối tái sản xuất khi trang bị không gian văn phòng.
In the past, offices were typically designed using cubicles, with each worker having his or her own cubicle..
Trong quá khứ, các văn phòng thường được thiết kế bằng cách sử dụng tủ, với mỗi công nhân có buồng riêng của mình.
Historically, offices have had rules about not bringing personal items into cubicles or offices.
Trong lịch sử, các văn phòng đã có các quy tắc về việc không mang vật dụng cá nhân vào tủ hoặc văn phòng.
Still, cubicles are here to stay
Các phòng ở đây vẫn ở lại
The cubicles are made up of mechanical parts joined together by screws.
Các tủ được tạo thành từ các bộ phận cơ khí được nối với nhau bằng các vít.
Will they see these compact cubicles stuffed with old furniture and memorabilia as a testament to our prosperity?
Họ sẽ nhìn thấy những căn phòng nhỏ gọn nhồi nhét đồ cũ và đồ lưu niệm như một minh chứng cho sự thịnh vượng của chúng ta?
If you choose to outfit your new office with cubicles, utilizing cubicle dividers should be considered for both privacy and workplace productivity.
Nếu bạn chọn trang phục cho văn phòng mới của mình bằng các hình khối, sử dụng các ngăn chia hình khối nên được xem xét cho cả sự riêng tư và năng suất làm việc.
permanent cubicles of the past and collaboration is the name of the game.
thay thế các hình khối màu xám, vĩnh viễn trong quá khứ và sự hợp tác là tên của trò chơi.
Many plants will do the most good in cubicles and spaces away from windows, so they need to be adapted to low light.
Nhiều loại cây sẽ làm tốt nhất trong các ô và không gian cách xa cửa sổ, vì vậy chúng cần được thích nghi với ánh sáng yếu.
In the office cubicles tall people find it hard to fit in the normal sizes desks.
Trong văn phòng góc cao người tìm thấy nó khó để phù hợp với bàn làm việc kích thước bình thường.
Place them in cubicles next to each other:
Đặt chúng trong các hình khối cạnh nhau:
This not only hides those unsightly connector lines that many cubicles have, but it provides you a visual escape when you need it.
Điều này không chỉ có thể giấu những đường nối khó coi mà nhiều phòng nhỏ có, nhưng nó cung cấp cho bạn một lối thoát giác khi bạn cần nó.
Working in cubicles can often feel as though you're lost in a sea of workers.
Làm việc trong các tủ thường có thể cảm thấy như thể bạn bị lạc trong một biển công nhân.
Technology has advanced so much that people can now take their work with them, unchained from their cubicles.
Công nghệ đã tiến rất nhiều người dân bây giờ có thể mất công việc của mình với họ, lộng hành khắp từ phòng ngủ của họ.
Carpe Diem Schools more closely resemble open-plan offices with cubicles than traditional classrooms.
Hệ thống Trường Carpe Diem trông giống như các văn phòng mở với các hình khối hơn là những lớp học truyền thống.
Consequently, many other organizations are reorganizing their premises, as they see cubicles as impersonal, cramped, and impractical.
Do đó, nhiều tổ chức khác đang tổ chức lại cơ sở của họ, vì họ thấy các ô như là cá nhân, chật chội và không thực tế.
If you're looking to hire talented people, it doesn't make sense to fill your office with cubicles and limit employee freedom.
Nếu bạn đang muốn thuê những người tài năng, sẽ không có ý nghĩa gì khi lấp đầy văn phòng của bạn bằng các hình khối và hạn chế tự do của nhân viên.
Results: 114, Time: 0.0718

Top dictionary queries

English - Vietnamese