DAYS TO FORM in Vietnamese translation

[deiz tə fɔːm]
[deiz tə fɔːm]
ngày để thành lập
days to form
ngày để hình thành
days to form
ngày để tạo ra
day to create
day to make
days to produce
days to form
per day to generate

Examples of using Days to form in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They say it takes 21 days to form or break a habit- so 21 days it is.
Phải mất 21 ngày để tạo hoặc phá vỡ một thói quen- vì vậy hãy bắt đầu NGAY HÔM NAY.
Newer research indicates that it takes between 18 and 254 days to form a habit.
Các đối tượng tham gia cho thấy cần từ 18 tới 254 ngày để hình thành một thói quen.
People began to forget that he said‘a minimum of about 21 days' instead of‘it takes 21 days to form a new habit.'.
Dần dà hết thảy đều quên rằng Waltz nói" cần ít nhất 21 ngày" thay vì" chỉ cần đúng 21 ngày để tạo một thói quen mới".
If that fails, Mr Rivlin could give another candidate for prime minister 28 days to form a coalition.
Nếu thất bại, ông Rivlin có thể cho một ứng cử viên khác làm thủ tướng trong 28 ngày để thành lập liên minh.
Opponents say the constitution gives parliament 30 days to form a new coalition
Phe đối lập lập luận rằng hiến pháp quy định Quốc hội có 30 ngày để thành lập liên minh mới
And that's how society started spreading the common myth that it takes 21 days to form a new habit(or 30 days
Từ đó về sau, người ta luôn rỉ tai nhau về một truyền thuyết rằng mất 21 ngày để hình thành thói quen mới(
If the motion is agreed to, the Government has 14 days to form a new government that is able to win a confidence motion in the House of Commons.
Nếu chuyển động được đồng ý, chính phủ đang ngồi sẽ có 14 ngày để thành lập một chính phủ mới có thể giành được một chuyển động tự tin tiếp theo trong Hạ viện.
I based it on the old idea of Dr. Maxwell Maltz that says you need 21 days to form a new habit(not necessarily true for many habits).
Tôi có nghe một ý từ tiến sĩ Maxwell Maltz cho rằng con người ta cần 21 ngày để hình thành một thói quen mới( không hoàn toàn đúng với tất cả mọi thói quen).
Israeli President Shimon Peres has given Prime Minister Benjamin Netanyahu another 14 days to form a new government, after he was failed to do during the initial 28-day period.
Tổng thống( TT) Israel Shimon Peres ngày 2- 3 đã cho Thủ tướng Benjamin Netanyahu thêm 14 ngày để thành lập chính phủ sau khi ông này đã không thể hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn 28 ngày đầu sau bầu cử.
the much-repeated 21 days to form a habit is a considerable underestimation unless your only goal in life is drinking glasses of water.
chỉ cần 21 ngày để hình thành nên 1 thói quen mới, trừ khi bạn chỉ có 1 mục tiêu duy nhất trong cuộc sống là uống nhiều nước mỗi ngày..
Mr. Maliki has 30 days to form his cabinet, but the walkout exposes the fragility of the new agreement
Ông Maliki có 30 ngày để thành lập Nội các mới, tuy nhiên hành động phản
In a second tweet, Gaga wrote:"Science tells us that it takes 21 days to form a habit, if you're suffering from[a] Mental Health issue
Lady Gaga viết thêm trong một đăng tải khác:“ Khoa học khẳng định rằng cần 21 ngày để hình thành nên một thói quen,
She then added in another tweet:“Science tells us that it takes 21 days to form a habit, if you are suffering from Mental Health issue I beckon for today to be your first day
Ngay sau đó, Lady Gaga viết thêm trong một đăng tải khác:“ Khoa học khẳng định rằng cần 21 ngày để hình thành nên một thói quen, nếu bạn đang gặp
Al-Abadi now has 30 days to form a new government.
Ông Haidar Al- Abadi có 30 ngày để thành lập chính phủ.
He has 30 days to form a new government.
Ông có một tuần để thành lập chính phủ mới.
Research has found that it takes at least 21 days to form or delete a habit.
Nghiên cứu chỉ ra rằng phải mất ít nhất 21 ngày để hình thành hoặc loại bỏ một thói quen.
Malhotra said it took his team about two days to form a diagnosis and surgery plan.
Malhotra cũng cho biết thêm, tình trạng này cần 1 đội làm việc trong 2 ngày để lập kế hoạch cho cuộc chẩn đoán và phẫu thuật.
he noticed that it also took himself about 21 days to form a new habit.
ông nhận ra rằng mình cũng mất 21 ngày để hình thành thói quen mới.
he noticed that he also took about 21 days to form a new habit.
ông nhận ra rằng mình cũng mất 21 ngày để hình thành thói quen mới.
he noticed that it also took himself about 21 days to form a new habit.
ông nhận ra rằng mình cũng mất 21 ngày để hình thành thói quen mới.
Results: 3592, Time: 0.0366

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese