DECIDED TO ATTACK in Vietnamese translation

[di'saidid tə ə'tæk]
[di'saidid tə ə'tæk]
quyết định tấn công
decision to attack
decide to attack
decided to strike
decision to strike
decided to invade

Examples of using Decided to attack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Japanese decide to attack.
And when they decide to attack, they all attack at the same time.
Và khi chúng quyết định tấn công, chúng nhất tề tấn công..
The Italians decide to attack.
Cộng sản quyết định tấn công.
Mihawk also shows curiosity for the people he decides to attack.
Dracule Mihawk cũng cho thấy sự tò mò cho những người mà ông quyết định tấn công.
If Russia decides to attack anyway, the United States will need to contribute quite a bit more than a few squadrons of F-22s.
Nếu Nga quyết định tấn công Ukraine, Mỹ sẽ cần phải đóng góp nhiều hơn chứ không dừng lại ở vài phi đội F- 22.
change so drastically now, and suddenly decide to attack and destroy the bodies of nearly half of the population?
đột nhiên quyết định tấn công và phá hủy các cơ quan của gần một nửa dân số?
China's leaders could, for example, decide to attack Taiwan, risking a catastrophic war with the US.
Chẳng hạn, các lãnh đạo Trung Quốc có thể quyết định tấn công Đài Loan, điều có nguy cơ dẫn tới một cuộc chiến thảm khốc với Mỹ.
This means that if you decide to attack any of these enemies, it will also attack all of the enemies that are standing on those blue squares.
Nếu bạn quyết định tấn công bất kỳ kẻ thù thì người chỉ định sẽ tấn công tất cả kẻ thù đang đứng trên ô vuông màu xanh.
If Putin decides to attack, Russia's economy will not sustain the new sanctions.
Nếu Putin quyết định tấn công, nền kinh tế trong nước sẽ không chịu được các chế tài mới.
Suppose someone decides to attack the network by flooding it with transactions which require difficult computations.
Giả sử ai đó quyết định tấn công mạng bằng cách làm tràn ngập nó bằng các giao dịch đòi hỏi tính toán khó.
When the foreign troops decide to attack somewhere, first of all they check everything and then they launch the operation.”.
Khi quân đội nước ngoài quyết định tấn công ở đâu đó, trước hết họ kiểm tra mọi thứ và sau đó họ mới khởi động chiến dịch”.
If any nation decides to attack Russia with nuclear weapons, it may end life on Earth;
Nếu bất kỳ quốc gia nào quyết định tấn công Nga bằng vũ khí hạt nhân, hành động này có thể chấm dứt sự sống trên Trái Đất;
Therefore, when you decide to attack the most important person in his life, think twice.
Do đó, khi bạn quyết định tấn công người quan trọng nhất trong cuộc đời anh ấy, hãy suy nghĩ kỹ.
When you decide to attack, keep calm and dash in quickly,
Khi ngươi quyết định tấn công, ngươi hãy bình tĩnh
that clique decides to attack the human race.
bè lũ ấy quyết định tấn công nhân loại.
Fortify borders adjacent to enemy territories for better defense if a neighbor decides to attack you.
Củng cố biên giới tiếp giáp với lãnh thổ đối phương để bảo vệ tốt hơn nếu một hàng xóm quyết định tấn công bạn.
You can keep watch, in case- you know, the lake decides to attack us or something.
Thầy phải canh chừng, phòng trường hợp thầy biết đấy, cái hồ quyết định tấn công chúng ta hay sao đó.”.
for they never knew when the enemy might decide to attack.
kẻ thù có thể quyết định tấn công họ.
Marlene(who is actually his daughter), then decides to attack Barret.
Marine( con gái ruột của anh ta) rồI sau đó sẽ quyết định tấn công Barret.
By early afternoon on 5 June, Rommel split his forces, deciding to attack east with the Ariete
Đến đầu giờ chiều ngày 5 tháng 6, Rommel chia rẽ lực lượng của mình, quyết định tấn công về phía đông vớiAriete
Results: 64, Time: 0.0331

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese