DECIDED TO BRING in Vietnamese translation

[di'saidid tə briŋ]
[di'saidid tə briŋ]
quyết định mang
decided to bring
decided to take
decided to carry
quyết định đưa
decided to take
decided to put
decided to bring
decided to include
the decision
decided to send
decided to give
determined to bring
quyết định đem
decided to take
decided to bring
decide to put
quyết định mời
decided to invite
decision to invite
the decision to bring
decided to bring
decided to ask
decided to recruit
decided to offer

Examples of using Decided to bring in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Lead PM Team decided to bring in several new teams with off-the- shelf solutions in September 2017.
Nhóm Lead PM Team đã quyết định đưa vào một số nhóm mới với các giải pháp off- the- shelf vào tháng 9 năm 2017.
became irritated and decided to bring his son back from what he called his superstitions and errors.
rất khó chịu nên đã quyết định mang con mình trở lại từ cái mà ông cho là sự mê tín và sai lầm ấy.
Due to that place's bright atmosphere, he decided to bring out the presents that he bought during his journey.
Vì không khí ở đây đang rất tươi vui, cậu quyết định mang ra những món quà đã mua trong chuyến đi.
Jive and Pearlman decided to bring the boys back to their home country after 8.5 million discs had been sold worldwide.
Jive và Pearlman đã quyết định đưa những thành viên của Backstreet Boys trở lại đất nước sau khi nhóm đã bán được 8,5 triệu đĩa trên toàn thé giới.
To test Chaiyabun, Phadet then decided to bring him to his occult black magic teacher.
Để kiểm tra Chaiyabun, Phadet sau đó đã quyết định đưa anh ta đến với thầy giáo ma thuật đen của mình.
He decided to bring block-chain technology to the world of intellectual property rights.
đã quyết định đưa công nghệ blockchain vào thế giới quyền sở hữu trí tuệ.
Working alongside architect pau llimona, the team decided to bring the project to life using neolith, a material developed by TheSize.
Làm việc cùng với kiến trúc sư Pau Llimona, nhóm đã quyết định đưa dự án vào hiện thực cuộc sống bằng cách sử dụng đồ đá, một chất liệu được phát triển bởi TheSize.
With that in mind, two Norwegian artists decided to bring sunlight to these dark corners.
Với ý nghĩ đó, hai nghệ sĩ người Na Uy đã quyết định mang ánh sáng mặt trời đến những góc tối này.
Rather than bow to those pressures, Palihapitiya said he decided to bring Social Capital back to its basics.
Thay vì chấp nhận, Palihapitiya cho biết ông quyết định sẽ đưa Social Capital về với hình thức cơ bản.
The company now decided to bring the program back but with some changes.
Công ty hiện đã quyết định đưa chương trình trở lại nhưng với một số thay đổi.
However as the number of requests from the market increased, we decided to bring development forward and launch this very special series early.
Tuy nhiên, do số lượng yêu cầu từ thị trường tăng lên, chúng tôi quyết định để mang lại sự phát triển về phía trước và khởi động loạt rất đặc biệt này sớm.
With that in mind, two Norwegian artists decided to bring sunlight to these dark corners. Lisa Pacini and….
Với ý nghĩ đó, hai nghệ sĩ người Na Uy đã quyết định mang ánh sáng mặt trời đến những góc tối này. Lisa….
Zhou father flinched in pain, he saw the request in the eyes of his youngest son and ultimately decided to bring that secret into hell.
Cha Chu bị đau, trông thấy vẻ cầu xin trong mắt con trai nhỏ, cuối cùng quyết định mang theo bí mật kia xuống Địa Ngục.
After the answer, the young people continued to fiercely fight with the girl and decided to bring her a motorcycle.
Trả lời xong, các thanh niên tiếp tục giằng co cô gái kịch liệt và quyết đưa lên xe máy bằng được.
There were less than 20 Alalas left in the late 1990s when scientists decided to bring them into a protected area to increase their population.
Còn không tới 20 con Alalas trong những năm 1990 khi đó các nhà khoa học đã quyết định đưa chúng vào một khu bảo tồn để cải thiện số lượng.
There is no need to exercise in a gym from morning to night if you decided to bring changes to your life.
Có là không cần để rèn luyện sức khoẻ trong phòng tập thể dục từ sáng đến đêm nếu bạn quyết định mang lại thay đổi để cuộc sống của bạn.
When BMW bought Rolls-Royce, though, Daimler decided to bring back the Maybach brand.
Chỉ tới khi BMW thâu tóm Rolls- Royce, Daimler mới quyết định đã tới lúc làm sống lại thương hiệu Maybach.
valve processing, decided to bring cutting operations in-house.
van lớn, quyết định mang lại hoạt động cắt trong nhà.
Ricky Lam and his friends decided to bring a rabbit cafe to Hong Kong.
Ricky Lam và những người bạn của anh đã quyết định mang một quán cà phê Thỏ đến Hồng Kông.
If they couldn't go to school we decided to bring the school to them.
Nếu họ không thể đi học, chúng tôi muốn mang trường học đến cho họ.”.
Results: 136, Time: 0.0604

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese