DID NOT ENCOUNTER in Vietnamese translation

[did nɒt in'kaʊntər]
[did nɒt in'kaʊntər]
không gặp
no see
not see
not experience
not have
do not meet
not encounter
never saw
hadn't met
never met
không chạm trán

Examples of using Did not encounter in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They did not encounter any demihumans along the way, and before long, they came to
Họ không gặp bất cứ á nhân nào trên đường,
who appears in“Joker” as a smarmy late-night host on whom Arthur is fixated, did not encounter this side of Phoenix
muộn xun xoe mà Arthur bị ám ảnh, không chạm trán với khía cạnh này của Phoenix,
It appears that the first jury, who heard the complainant live, found him less credible than the second jury, which did not encounter him live.
Các luật sư bào chữa nhận định rằng bồi thẩm đoàn đầu tiên, những người được nghe người khiếu nại trực tiếp, thấy anh ta ít đáng tin hơn bồi thẩm đoàn thứ hai, những người không gặp anh ta trực tiếp.
who appears in Joker as a smarmy late-night host on whom Arthur is fixated, did not encounter this side of Phoenix
muộn xun xoe mà Arthur bị ám ảnh, không chạm trán với khía cạnh này của Phoenix,
in so doing, you did not encounter new images….
làm như vậy bạn không gặp những hình tượng mới, những trường ngôn ngữ mới.”.
in doing so, you did not encounter new images,
làm như vậy bạn không gặp những hình tượng mới,
It appears that the first jury, who heard the complainant live, found him less credible than the second jury, which did not encounter him live.
Dường như bồi thẩm đoàn đầu tiên, những người nghe thấy người khiếu nại trực tiếp, thấy anh ta ít đáng tin hơn bồi thẩm đoàn thứ hai, là những người không gặp anh ta trực tiếp.
They did not encounter any significant resistance save for some bridges destroyed and some land mines, since the majority of the Luxembourgish Volunteer Corps stayed in their barracks.
Họ đã không gặp phải sự kháng cự nào đáng kể tiết nhằm cứu lấy một số cây cầu bị phá hủy và một số mỏ đất, vì đa số Quân đoàn Tình nguyện Luxembourg đều ở lại trong doanh trại của họ.
sustained domestic economic growth seems unlikely within the existing global system-- a challenge that Japan and the other East Asian economies did not encounter during their economic rise.
không thể trong hệ thống toàn cầu hiện tại- đây là một thử thách mà Nhật Bản và các nền kinh tế Đông Á khác không gặp phải vào thời kỳ kinh tế đột phá.
The GPS/ A-GPS/ GLONASS did not give any problems during navigation while at call level, I did not encounter any reception problems, good even in slightly difficult areas.
GPS/ A- GPS/ GLONASS không gây ra bất kỳ vấn đề nào trong quá trình điều hướng trong khi ở cấp độ cuộc gọi, tôi không gặp phải bất kỳ vấn đề tiếp nhận nào, ngay cả ở những khu vực hơi khó khăn.
The Pilgrims didn't encounter any of these monsters.
Người hành hương đã không gặp phải bất kỳ quái vật nào trong số này.
No, we didn't encounter any issues.
Không, chúng tôi đã không gặp phải bất kỳ vấn đề.
We didn't encounter any issues while using it.
Chúng tôi đã không gặp phải bất kỳ lỗi nào trong khi sử dụng nó.
Just pray that you do not encounter such people.
Cầu trời cho mình đừng gặp trúng mấy người đó.
Few days pass when ordinary people in the United States do not encounter the laws or actions of all three levels of government.
Trong cuộc sống hàng ngày của một người dân thường tại Mỹ, rất ít khi mà người dân lại không gặp phải các luật lệ hay biện pháp thuộc về cả ba cấp chính phủ.
There's nothing wrong with that, but African Bishops do not encounter this same problem.
Vấn đề đó thì chẳng có gì sai, nhưng các Đức Giám mục Châu Phi không gặp phải vấn đề tương tự.
Which led him to write a book about an alien invasion?- didn't encounter aliens in his high school.
Khiến ông ấy viết sách về cuộc xâm lăng của người ngoài hành tinh chứ?- không chạm trán người ngoài hành tinh ở trường học của ông ấy.
This does not mean that younger people do not encounter this problem.
Điều đó không có nghĩa là những người trẻ tuổi thì không gặp phải vấn đề này.
Analysts said that Samsung should adjust the hardware design on the Galaxy Fold to ensure this model does not encounter any problems.
Giới phân tích cho rằng Samsung nên điều chỉnh lại thiết kế phần cứng trên Galaxy Fold để đảm bảo model này không gặp phải bất kỳ vấn đề nào.
Indian sports have many medals, they do not encounter too much competition.
Ở những môn thể thao Ấn Độ có nhiều huy chương, họ không gặp phải sự cạnh tranh quá lớn.
Results: 42, Time: 0.0371

Did not encounter in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese