DO TO SAVE in Vietnamese translation

[dəʊ tə seiv]
[dəʊ tə seiv]
làm để cứu
do to save
make to save
làm để tiết kiệm
do to save
you can do to conserve

Examples of using Do to save in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is essential to note that one of the most important things that you can do to save money on Christmas gifts is to stick to a gift budget.
Một trong những điều quan trọng nhất mà bạn có thể làm để tiết kiệm tiền cho quà tặng Giáng sinh là gắn bó với ngân sách quà tặng.
This World Oceans Day, here are six things you can do to save the seas.
Ngày Đại dương Thế giới, đây là sáu điều bạn có thể làm để cứu lấy các bãi biển.
There are many sources on the web that give you ideas of what you can do to save energy.
Có nhiều nguồn trên website cung cấp cho bạn ý tưởng về những gì bạn có thể làm để tiết kiệm năng lượng.
When I was growing up, I had many ideas of what I could do to save the world.
Khi tôi ở tuổi đang lớn, tôi có rất nhiều ý tưởng về những điều tôi có thể làm để cứu thế giới.
Switching your heat source isn't the only thing you can do to save on utilities.
Chuyển nguồn nhiệt của bạn không phải là điều duy nhất bạn có thể làm để tiết kiệm các tiện ích.
If there's anything we can do to save her, we have to try.
Nếu như có bất cứ gì bọn ta có thể làm để cứu con bé, bọn ta phải thử.
The biggest thing that college students can do to save money is graduate on time.
Điều tốt nhất mà sinh viên đại học có thể làm để tiết kiệm tiền là tốt nghiệp đúng hạn.
Politicians and experts have simply underestimated what better water use can do to save millions of people from starvation, they say.
Các chính trị gia và các chuyên gia đã chỉ đơn giản là đánh giá thấp những gì sử dụng nước tốt hơn có thể làm để tiết kiệm hàng triệu người đói, họ nói.
Decluttering your living space is one of the best things you can do to save money.
Việc dọn dẹp gọn gàng không gian sống của mình là một trong những việc tốt nhất mà bạn có thể làm để tiết kiệm tiền.
There are a lot of things you can do to save energy when you wash your laundry.
May mắn thay, có rất nhiều điều bạn có thể làm để tiết kiệm năng lượng khi giặt quần áo.
Whatever we do to save Peck, it must be without him knowing that we exist.
Cho dù chúng ta làm gì để cứu Peck, phải làm sao để anh ta không biết về sự tồn tại của chúng ta.
So what else can we do to save money on electricity bills?
Vì vậy, chỉ những khác tất cả chúng ta sẽ làm gì để tiết kiệm tiền trên hóa đơn điện?
It is the least and the most you can do to save the marriage and even try to get the trust back.
Đó là điều tốt nhất bạn có thể làm để cứu vãn hôn nhân của mình và thậm chí là cố gắng để lấy lại lòng tin.
I knew she knew what she had to do to save everyone. She knew!
Biết ngay là nó biết mình phải làm gì để cứu mọi người. Con bé biết!
Things the G20 can do to save the World Trade Organization.
Điều mà G20 có thể làm để cứu vãn Tổ chức Thương mại Thế giới WTO.
There's nothing that he or anyone else can do to save him.
Không có mà anh ta hay bất cứ ai khác có thể làm gì để cứu anh ta là.
If that shit had gone on any longer, everyone in that casino… I did what I had to do to save Laura.
Tôi mà không tới kịp thì… Tôi phải làm vậy để cứu Laura.
With his third-floor apartment ablaze, the only thing one father could do to save his 3-year-old daughter was to trust his neighbors below and throw her off the side of the building.
Do căn hộ của mình trên tầng ba đang cháy, điều duy nhất ông bố này có thể làm để cứu con gái 3 tuổi đó là tin tưởng những người hàng xóm bên dưới và ném bé xuống.
Bear in mind that there are a great deal of things that you can do to save on your own from lugging solutions,
Hãy nhớ rằng có rất nhiều điều mà bạn có thể làm để tiết kiệm cho mình từ dịch vụ lai dắt,
With his third-floor apartment ablaze, the only thing one father could do to save his 3-year-old daughter was to trust his neighbors below and throw her off the side of the building.
Căn hộ bốc cháy ở tầng ba và điều duy nhất người cha có thể làm để cứu đứa con gái là tin tưởng những người hàng xóm bên dưới và ném cô bé từ tầng ba tòa nhà.
Results: 75, Time: 0.0442

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese