Examples of using Phải cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em phải cứu mẹ.
Tôi phải cứu em trai, giữ gìn truyền thống gia đình.
Mày phải cứu vợ mình chứ!
Ta phải cứu anh ta.
Ngươi nhất định phải cứu hắn.”.
Anh phải cứu nó trước khi quá muộn….
Chris, anh phải cứu cổ!
Mày phải cứu anh tao.
Chúng ta phải cứu cô ấy ngay lúc này.
Anh phải cứu bố!
Ngài phải cứu anh bạn của tôi, Woody.
Chúng ta phải cứu họ.
Ông phải cứu họ trước lúc đó.
Ta cũng phải cứu họ.
Làm ơn anh phải cứu tôi Làm ơn.
Cháu phải cứu Indy!
Chúng ta phải cứu những người này thôi.
Chúng ta phải cứu thế giới.
Mình phải cứu mọi người!
Chúng ta phải cứu những con cú con đó.