save
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành help
giúp
sự giúp đỡ
hỗ trợ
cứu
sự trợ giúp study
nghiên cứu
học
học tập deliver
cung cấp
mang lại
giao
phân phối
đưa
chuyển
gửi
cứu
đem lại
giải relief
cứu trợ
giảm
nhẹ nhõm
phù điêu
trợ giúp
giải cứu
giúp salvation
sự cứu rỗi
ơn cứu độ
cứu độ
ơn cứu rỗi
sự cứu chuộc
rỗi
cứu chuộc
ơn cứu chuộc
sự cứu rổi
sự spare
dự phòng
rảnh rỗi
phụ tùng
tha
dành
cứu
thay thế
tránh
chừa lại spared
dự phòng
rảnh rỗi
phụ tùng
tha
dành
cứu
thay thế
tránh
chừa lại saved
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành saves
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành helping
giúp
sự giúp đỡ
hỗ trợ
cứu
sự trợ giúp helped
giúp
sự giúp đỡ
hỗ trợ
cứu
sự trợ giúp delivered
cung cấp
mang lại
giao
phân phối
đưa
chuyển
gửi
cứu
đem lại
giải
Cứu Chúa của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài'.Jesus the saviour of all men, especially of them that believe.". Nhưng những luật này không thể cứu dân sự của Đức Chúa Trời. Nonetheless, this law was not so that God's people could be saved . Nhưng nếu chúng ta cứu con trẻ, chúng ta chắc chắn cứu được cả thế giới. If we will save the children, we will save the world. Nếu muốn để chúng cứu , thì lẽ ra chúng nên ở gần hơn. They should be closer if you mean for them to save you . Ngài là Cứu Chúa của mọi người mà nhứt là của tín đồ“. God, who is the Saviour of all men, especially of believers'.
Làm sao có thể cứu được mạng người đã chết? But can you save the life of someone who is already dead? Nếu ngươi muốn, ta có thể cứu hắn được và những người khác nữa. If He can save me, He can save you , and if you, then another. Bạn không thể được cứu nếu không ai biết bạn đang ở đâu. Nobody can come to the rescue if nobody knows where you are. Nó có thể cứu hàng triệu mạng sống.”. It could help save millions of lives.”. Họ bảo,“ Hắn cứu người khác Câu chuyện về cứu trợ và lòng tin. A story of rescue and faith. Khi Ngài cứu hồn tôi, tẩy sạch But when He saved my soul cleansed Không đời nào cậu sẽ được cứu “ bằng cách này hay cách khác”. There was no way he could“somehow or other” be saved . Có thể cứu sống người đã chết? But can you save the life of someone who is already dead? An toàn duy nhất cứu được chúng ta là sự cậy trông vào Thiên Chúa. The only certainty that will save us is that of hope in God. Ứng dụng Android có thể cứu cuộc sống của bạn trong trường hợp khẩn cấp. Android and iOS devices can help save your life in an emergency. Ông ta cứu ai và ai cần ông ta cứu? . Who has saved him and what does it want from him? Nếu cứu Tuvalu, chúng ta sẽ cứu cả thế giới'.
Display more examples
Results: 36091 ,
Time: 0.0444