CẦN PHẢI CỨU in English translation

need to save
cần tiết kiệm
cần lưu
cần cứu
phải tiết kiệm
phải cứu
nhu cầu tiết kiệm
muốn cứu
phải để dành
nên tiết kiệm
must save
phải cứu
phải lưu
phải tiết kiệm
phải để dành
nên lưu lại
phải giữ
needed to save
cần tiết kiệm
cần lưu
cần cứu
phải tiết kiệm
phải cứu
nhu cầu tiết kiệm
muốn cứu
phải để dành
nên tiết kiệm
need to rescue
cần cứu
cần phải giải cứu
phải cứu

Examples of using Cần phải cứu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bài tiếp theoTiger Woods có thể cần phải cứu Hoa Kỳ tại Cup Tổng thống.
Home Sport Tiger Woods might need to save the U.S. at the Presidents Cup.
Như thế là quá liều lĩnh cho dù mày tuyên bố rằng mày cần phải cứu người bạn mất tích tên Frenda nào đó.”.
It's too reckless, even if you claim you need to rescue some missing friend called Frenda.”.
Dù sao tôi cũng cần phải cứu Ngài Somershall mà,” anh nói khi họ đã ở xa.
I need to save Lord Somershall, after all,” he said, once they had moved several paces away.
Pablo Martinez giải thích rằng tuần trước, anh nhận thấy con trai mình có một" con quỷ trong người và anh ta cần phải cứu con".
Pablo Martinez began to explain to authorities that in the last week, he felt like he noticed his son had a“demon inside of him and that he needed to save him.”.
Gánh nặng của Java đã quá lớn, vì thế lúc này chúng ta hiểu rằng cần phải cứu Java”, ông Bambang nói.
The burden of Java is too big so now we understand that we also need to save Java," Bambang said.
Tôi biết lý do tại sao chúng tôi làm việc cùng nhau và tôi cần phải cứu họ.
I knew there was a reason we worked together and that I needed to save them.
thì không cần phải cứu nó.
there's no need to save it.
Pablo Martinez giải thích rằng tuần trước, anh nhận thấy con trai mình có một" con quỷ trong người và anh ta cần phải cứu con".
Pablo Martinez explained that within the last week he noticed that his son had a"demon inside of him and that he needed to save him.".
Cần phải cứu lấy Palmyra”, bà Bokova phát biểu tại hội nghị kéo dài 2 ngày ở Cairo về việc bảo tồn những địa danh khảo cổ trong khu vực.
Palmyra must be saved," Ms Bokova said at a two-day conference in Cairo that discussed protecting the region's archaeological sites.
Nay cần phải cứu Hội thoát khỏi nguy hiểm tương lai bằng việc có mục đích chung, tình huynh đệ thân ái, và việc không ngừng thúc đẩy thành viên của ES.
And now it must be saved from future dangers by the united aim, brotherly feeling, and constant exertions of the members of this Esoteric Section.
Cần phải cứu lấy Palmyra”, bà Bokova phát biểu tại hội nghị kéo dài 2 ngày ở Cairo về việc bảo tồn những địa danh khảo cổ trong khu vực.
Palmyra must be saved,” Bokova said at a two-day conference in Cairo on protecting the region's archeological sites.
Cần phải cứu lấy Palmyra”, bà Bokova phát biểu tại hội nghị kéo dài 2 ngày ở Cairo về việc bảo tồn những địa danh khảo cổ trong khu vực.
Palmyra must be saved," Bokova said at a two-day conference in Cairo on protecting the region's archaeological sites.
Tôi cảm thấy cần phải cứu chúng sinh, và cảm thấy rằng tôi phải khẩn trương làm điều đó.
I felt the need to save people, and felt that I must do it quickly.
Theo định nghĩa chính thức, một người bị hội chứng vị cứu tinhliên tục cảm thấy cần phải cứu người khác.
According to the official definition, a person suffering from the savior syndromeconstantly feels the need to save others.
Tôi nhận ra rằng các thành viên trong gia đình là những người đầu tiên cần phải cứu.
I realized that our family members are among the first who need to be saved.
Cụ thể, Tổng thư ký NATO Jens Stoltenberg khẳng định cần phải cứu lấy Hiệp ước này.
In particular, NATO Secretary-General Jens Stoltenberg insisted on the need to save the treaty.
Và với tình trạng lập pháp hiện tại và tình trạng rối loạn trong ngành công nghiệp, chúng ta cần phải cứu lấy giống chó greyhound khắp mọi nơi.”.
And with the current state of legislation and the turmoil in the industry we need to help save greyhound dogs everywhere.”.
Đó là một thế giới tận thế một lần nữa và bạn cần phải cứu thế giới bằng cách lái một chiếc xe tải kem, mang theo thuốc giải độc từ con người và vật nuôi biến thành zombie.
It is an apocalyptic world again and you need to save the world by driving an ice cream truck, carrying the antidote from humans and pets turning into zombies.
Như họ cần phải cứu người khác khỏi một mối đe dọa
Like they need to save the others from a threat or an emotion Often one person
Hiện nay, những kẻ buôn người thường vận hành nhiều tàu cùng lúc, khiến cho các lực lượng cứu hộ gặp khó bởi họ cần phải cứu hàng nghìn người trên hàng trăm con tàu khác nhau”.
So now they send several boats at the same time, and that puts rescue services in difficulty because they need to rescue several thousand people on several hundred boats.”.
Results: 64, Time: 0.0418

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English