Examples of using Cần phải cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bài tiếp theoTiger Woods có thể cần phải cứu Hoa Kỳ tại Cup Tổng thống.
Như thế là quá liều lĩnh cho dù mày tuyên bố rằng mày cần phải cứu người bạn mất tích tên Frenda nào đó.”.
Dù sao tôi cũng cần phải cứu Ngài Somershall mà,” anh nói khi họ đã ở xa.
Pablo Martinez giải thích rằng tuần trước, anh nhận thấy con trai mình có một" con quỷ trong người và anh ta cần phải cứu con".
Gánh nặng của Java đã quá lớn, vì thế lúc này chúng ta hiểu rằng cần phải cứu Java”, ông Bambang nói.
Tôi biết lý do tại sao chúng tôi làm việc cùng nhau và tôi cần phải cứu họ.
thì không cần phải cứu nó.
Pablo Martinez giải thích rằng tuần trước, anh nhận thấy con trai mình có một" con quỷ trong người và anh ta cần phải cứu con".
Cần phải cứu lấy Palmyra”, bà Bokova phát biểu tại hội nghị kéo dài 2 ngày ở Cairo về việc bảo tồn những địa danh khảo cổ trong khu vực.
Nay cần phải cứu Hội thoát khỏi nguy hiểm tương lai bằng việc có mục đích chung, tình huynh đệ thân ái, và việc không ngừng thúc đẩy thành viên của ES.
Cần phải cứu lấy Palmyra”, bà Bokova phát biểu tại hội nghị kéo dài 2 ngày ở Cairo về việc bảo tồn những địa danh khảo cổ trong khu vực.
Cần phải cứu lấy Palmyra”, bà Bokova phát biểu tại hội nghị kéo dài 2 ngày ở Cairo về việc bảo tồn những địa danh khảo cổ trong khu vực.
Tôi cảm thấy cần phải cứu chúng sinh, và cảm thấy rằng tôi phải khẩn trương làm điều đó.
Theo định nghĩa chính thức, một người bị hội chứng vị cứu tinhliên tục cảm thấy cần phải cứu người khác.
Tôi nhận ra rằng các thành viên trong gia đình là những người đầu tiên cần phải cứu.
Cụ thể, Tổng thư ký NATO Jens Stoltenberg khẳng định cần phải cứu lấy Hiệp ước này.
Và với tình trạng lập pháp hiện tại và tình trạng rối loạn trong ngành công nghiệp, chúng ta cần phải cứu lấy giống chó greyhound khắp mọi nơi.”.
Đó là một thế giới tận thế một lần nữa và bạn cần phải cứu thế giới bằng cách lái một chiếc xe tải kem, mang theo thuốc giải độc từ con người và vật nuôi biến thành zombie.
Như họ cần phải cứu người khác khỏi một mối đe dọa
Hiện nay, những kẻ buôn người thường vận hành nhiều tàu cùng lúc, khiến cho các lực lượng cứu hộ gặp khó bởi họ cần phải cứu hàng nghìn người trên hàng trăm con tàu khác nhau”.