DON'T GET ENOUGH SLEEP in Vietnamese translation

[dəʊnt get i'nʌf sliːp]
[dəʊnt get i'nʌf sliːp]
không ngủ đủ giấc
do not get enough sleep
are not getting enough sleep
not sleeping enough
insufficient sleep
don't have enough sleep
thiếu ngủ
lack of sleep
sleep deprivation
sleep-deprived
poor sleep
insufficient sleep
sleep deficiency
sleep deprived
miss sleep
sleeplessness
không ngủ
sleepless
never sleep
unable to sleep
don't sleep
can't sleep
are not sleeping
haven't slept
don't get
are not asleep
can't fall asleep
bị thiếu ngủ
are sleep deprived
are sleep-deprived
sleep deprived
suffering from sleep deprivation
lack sleep

Examples of using Don't get enough sleep in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You don't get enough sleep or you have changed your regular sleep pattern.
Bạn không nhận được ngủ đủ hoặc bạn đã thay đổi mô hình giấc ngủ thông thường của bạn.
about 47 million Americans don't get enough sleep to stay alert in the daytime.
khoảng 47 triệu người Mỹ hiện không có được giấc ngủ đủ để hồi phục não trong đêm.
If you don't get enough sleep, your stress level
Nếu bạn không có đủ giấc ngủ, mức căng thẳng
Unlike adults, children who don't get enough sleep at night typically become hyperactive, irritable, and inattentive during the day.
Không giống như người lớn, trẻ em nào không ngủ đủ vào ban đêm thường trở nên hiếu động, dễ bị khó chịu, và không tập trung trong ngày.
So when we don't get enough sleep, our body's normal hormonal balance is disrupted.
Nên khi chúng ta ngủ không có đủ giấc khả năng cân bằng hormone bình thường của cơ thể sẽ bị gián đoạn.
You may be more prone to hallucinations if you haven't slept in multiple days or don't get enough sleep over long periods of time.
Bạn có khả năng cao bị ảo giác nếu bạn đã không ngủ nhiều ngày hay không ngủ đủ qua một thời gian dài.
Stress and sleep are very closely linked- if you don't get enough sleep, you're more likely to be stressed out.
Căng thẳng và ngủ được liên kết rất chặt chẽ- nếu bạn không có đủ giấc ngủ, bạn sẽ bị stress nhiều hơn.
Why sleep is important and what happens when you don't get enough sleep?
Tại sao việc ngủ lại quan trọng như vậy và điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không ngủ đủ giấc?
Because you spend all day doing latent work. You don't get enough sleep.
Vì anh cứ suốt ngày lo đi điều tra đấy. Anh không ngủ đủ giấc được.
There are many reasons for this, but in summary: if you don't get enough sleep, your body is stressed.
Có rất nhiều lý do tại sao, nhưng cách giải thích đơn giản nhất là: Nếu bạn không ngủ đủ, cơ thể bạn sẽ bị căng thẳng.
There are many reasons for this, but in summary: if you don't get enough sleep, your body is stressed.
Có rất nhiều lý do tại sao, nhưng trong ngắn hạn: nếu bạn không ngủ đủ, cơ thể bạn bị căng thẳng.
When we don't get enough sleep, our brain only stores memories temporarily and prevents us from remembering things in the long-term, causing forgetfulness.
Khi chúng ta không ngủ đủ giấc, bộ não của chúng ta chỉ lưu trữ những ký ức tạm thời và ngăn chúng ta ghi nhớ mọi thứ trong thời gian dài, gây ra sự quên lãng.
When you don't get enough sleep, your body releases more of the hormone that makes you feel hungry(ghrelin), and releases less of the hormone that makes you feel full(leptin).
Khi bạn không ngủ đủ giấc, cơ thể bạn giải phóng nhiều hoóc- môn khiến bạn cảm thấy đói( ghrelin), và giải phóng ít hoóc- môn khiến bạn cảm thấy no( leptin).
when you don't get enough sleep, your body has a bigger appetite and your brain doesn't send as many signals to
khi bạn không ngủ đủ giấc, cơ thể bạn có một sự thèm ăn lớn hơn
You may, for instance, discover that you develop your symptoms when you don't get enough sleep, don't get adequate physical exercise,
Ví dụ, bạn có thể phát hiện ra rằng bạn phát triển các triệu chứng của mình khi bạn không ngủ đủ giấc, không tập thể dục đầy đủ,
When we don't get enough sleep, we do not produce enough ghrelin and leptin in order to let the brain know that we are not hungry after we have eaten,
Khi chúng ta không ngủ đủ giấc, chúng ta không sản xuất đủ ghrelin và leptin để cho não biết rằng chúng ta không đói sau khi ăn,
When we don't get enough sleep, have a poor diet, or an unhealthy lifestyle, the fat tissue
Khi chúng ta không ngủ đủ giấc, có chế độ ăn uống không tốt
Shisha smoking has become your daily routine, i.e. you don't get enough sleep because you smoke shisha late making you late for work or for school.
Shisha hút thuốc đã trở thành thói quen hàng ngày của bạn, tức là bạn không ngủ đủ giấc vì bạn hút thuốc shisha trễ làm cho bạn đi làm muộn hoặc cho các trường học.
leptin are thrown out of whack when you don't get enough sleep, leaving you feeling more hungry but less satiated at every meal,
leptin được loại bỏ khi bạn không ngủ đủ giấc, khiến bạn cảm thấy đói hơn
You already know that your brain is foggy when you don't get enough sleep, but did you know that getting sleep can actually help it perform better?
Bạn đã biết rằng não của bạn sẽ mơ màng khi bạn không ngủ đủ giấc, nhưng bạn có biết rằng ngủ thực sự có thể giúp não hoạt động tốt hơn không?.
Results: 139, Time: 0.0507

Don't get enough sleep in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese