ENOUGH in Vietnamese translation

[i'nʌf]
[i'nʌf]
đủ
enough
sufficient
adequate
full
suffice
quá
too
so
very
overly
excessively
much
more
enough
is
exceeding

Examples of using Enough in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That's easy enough to say, but how do I do that!?”.
Câu này nói thì dễ, nhưng mà mình phải làm như thế nào đây!”.
Life has enough worries.
Cuộc sống có quá nhiều lo lắng.
Enough internal space for update system in future.
Có đủ không gian nội bộ để cập nhật hệ thống trong tương lai.
There is enough money for John to buy a car.
Số tiền trong đó đủ để John mua một căn nhà.
I can't thank you enough, I have my yound hair back.".
Tôi không thể cảm ơn hết, tôi đã có lại khuôn mặt trẻ trung”.
Enough of the stinking atmosphere of the town!
Chán không khí hôi thối của thành phố!
If you don't write enough words, you will be penalised.
Và nếu bài viết không có đủ từ, bạn sẽ bị phạt.
Sounds simple enough, but how do you know who is“right”?
Nói thì dễ lắm nhưng bạn đã biết" đúng cách" là như thế nào chưa?
Not even enough time to say“Hi”.
Tôi thậm chí còn không thời gian để nói“ Xin chào”.
You will know enough to be a swine-herd.
Ngươi sẽ hiểu thế nào là đàn gia súc.
Not enough specific solutions.
Không có nhiều giải pháp cụ thể.
We were close enough to see it burn,” the woman snapped back.
Ai ngờ tới gần thì thấy nó cháy rụi”, người phụ nữ chia sẻ.
But we have talked enough about Pedro.
Chúng ta đã nói quá nhiều về Pedro rồi.
As if that were not enough, Jesus came back to life.
Thế nhưng không phải như vậy, Chúa Giêsu đã sống lại.
Enough space to relax.
Có đủ không gian để thư giãn.
Treat them well enough so that they don't want to.».
Hãy đối xử với họ đủ tốt để họ không muốn làm vậy.”.
Me to tell you more; enough that he forced it upon me.".
Lại nữa- quá đủ để cháu phải lòng anh ta.".
The world has had enough of career politicians.
Dân Philippines đã chán giới chính trị gia chuyên nghiệp.
Not enough experience in the area.
Chưa có nhiều kinh nghiệm trong lãnh vực.
I know you think that's enough fun for one day.
Chỉ cần điều đó thôi bạn nghĩ tới đã vui trọn một ngày rồi.
Results: 159462, Time: 0.0823

Top dictionary queries

English - Vietnamese