Examples of using Quá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng tìm những điều khó quá đối với con.
Nó có một vấn đề duy nhất: Quá đắt!
mà vì tôi giận mình quá.
Trông nhỏ quá.
Và chúng ta hy sinh quá nhiều.
Ta đã mất quá nhiều.
Hãy nhớ rằng, không bao giờ là quá muộn để làm điều đúng.
Mặc dừ thế hệ bọn em bây giờ đã khác quá so với bọn chị rồi.
Thực chất đất hiếm không quá quý hiếm như tên gọi của nó.
Sao cậu biết rõ quá vậy- hắn thắc mắc.
Con đường quá hẹp, thành ra họ phải đi sát vào nhau.
May quá mình đã không ở trên chuyến bay này.
Họ quá thông minh và biết cách để dồn ép đối thủ.
Có quá nhiều lý do mà bạn cần phải mua domain.
Anh quá vội vàng vì anh đã tin em.
Bạn quá độc lập và không thích bị ràng buộc.
Không quá khó như bạn nghĩ, thực tế thì cổ….
Chúng tôi quá ngạc nhiên, chúng tôi được ở hàng đầu.
May quá mình có trong danh sách đó.
Tôi quá sốc khi nhận ra số tiền mình vừa thắng được.