QUÁ NHANH in English translation

too fast
quá nhanh
rất nhanh
quá tốc độ
quá sớm
too quickly
quá nhanh
quá sớm
rất nhanh
cũng nhanh chóng
quá chóng
thật nhanh
quá mau
so fast
quá nhanh
rất nhanh
nhanh vậy
thật nhanh
nhanh đến mức
nhanh đến thế
nhanh lắm
nhanh chóng như vậy
lẹ quá
nhanh tới nỗi
so quickly
quá nhanh
nhanh như vậy
nhanh đến mức
rất nhanh chóng
thật nhanh chóng
sớm như vậy
quá nhanh như thế
quá chóng
nhanh chóng đến thế
quá sớm
too rapidly
quá nhanh
rất nhanh
too quick
quá nhanh
quá sớm
rất nhanh chóng
thật nhanh
quá vội
too soon
quá sớm
quá nhanh
hơi sớm
rất sớm
rất nhanh
quá muộn
very fast
rất nhanh
thật nhanh
quá nhanh
cực nhanh
nhanh lắm
khá nhanh
so rapidly
quá nhanh
rất nhanh
rất nhanh chóng
nhanh như vậy
quá chóng
too rapid
quá nhanh
so quick
too much too fast
excessively rapid

Examples of using Quá nhanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thật ra mà nói chuyện xảy ra quá nhanh.
To be honest, ma'am, it happened so quick.
Đừng cố gắng thay đổi quá nhanh.
Do not try to change too much too fast.
Thực ra, có những đứa trẻ bị buộc phải trưởng thành quá nhanh.
Indeed, some children were being forced to grow up very quickly.
Mọi việc xảy ra quá nhanh.
This is all happening so quick.
Mọi chuyện xảy ra quá nhanh.
It all happened very fast.
Sẽ dễ mắc lỗi nếu như bạn cố làm quá nhanh.
You could hurt yourself if you try to do too much too fast.
Nó xảy ra quá nhanh.
It happened so quick.
Thế giới quanh tôi chuyển động quá nhanh.
The world around me was moving very quickly.
Đừng đọc quá nhanh.
Don't read too much too fast.
Nhưng anh đã cho thấy động cơ cá nhân quá nhanh.
But then, you were so quick to show your personal motivations that.
Yeah, nhưng em không nên để mọi chuyện quá nhanh như thế.
Yeah, but you don't want to try too much too fast.
Yeah, nhưng em không nên để mọi chuyện quá nhanh như thế.
Yeah, but you don't, you know… You don't wanna try too much too fast.
Vì nó xảy ra quá nhanh với gia đình.
It goes by so fast for families.
Thời gian trôi quá nhanh đối với tất cả bọn họ.
The time went by too fast for all.
Các bài viết quá nhanh cho người mới.
The posts are too quick for begіnnerѕ.
Tôi đã xem quá nhanh trong quyết định của mình.
It seems I was too quick in my judgment.
Bơm máu chạy quá nhanh hoặc quá chậm.
The blood pump speed is too fast or too slow.
Chúng đến quá nhanh!
They're coming in too fast!
Các bài viết quá nhanh cho người mới.
The posts are too quick for novices.
Thời gian trôi quá nhanh đối với tất cả bọn họ.
Time goes by so fast for everybody.
Results: 5087, Time: 0.0582

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English